111 từ vựng tiếng Anh thương mại (Business English) thông dụng – Step Up English

3.8

(75.38%)

13

votes

I’ll tell you if my mom agree to let me go! Đây là cách bạn nói với bạn bè hoặc người thân của mình. Cùng nội dung đó, nhưng khi nói với đối tác làm ăn, bạn nên nói như thế nào?

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại có lẽ không phải là điều gì quá mới mẻ, đây cũng là một chuyên ngành học nổi tiếng tại Việt Nam. Nhưng nếu bạn lỡ như không phải là một sinh viên anh văn thương mại, hay không học Đại học Ngoại Thương, thì việc tự học có khả năng không? Câu trả lời là có!

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về tiếng Anh thương mại và một số tài liệu tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà hiệu quả.

Xem thêm:

1. Tiếng Anh thương mại là gì? 

Hiện nay, không có một định nghĩa chính xác nào về tiếng Anh thương mại, nếu bạn đi hỏi các giảng viên dạy bộ môn này, bạn sẽ nhận được những đáp án rất khác nhau. Nhiều người cho rằng học tiếng Anh thương mại  xoay quanh việc học từ vựng chuyên ngành. Tuy nhiên những người khác nói đó là học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống kinh doanh. 

Nhìn chung, tiếng Anh thương mại là tiếng Anh được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh, như trong thương mại, giao dịch quốc tế, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng,… và trong các văn phòng. 

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Tiếng Anh thương mại khác gì so với tiếng Anh nói chung? 

Theo nghĩa rộng, nội dung của tiếng Anh thương mại sẽ có sự khác biệt, các chủ đề liên quan đến kinh tế hoặc môi trường kinh doanh. Vậy nên thay vì gia đình và bạn bè trong những cuốn sách tiếng Anh phổ biến, một cuốn sách dạy tiếng Anh thương mại có thể chứa các chủ đề như rất khác. Ví dụ: văn hóa kinh doanh, đạo đức doanh nghiệp, một ngày tại văn phòng… 

Bên cạnh đó, tiếng Anh thương mại cũng nói đến các kỹ năng giao tiếp kinh doanh như phỏng vấn hoặc thuyết trình thay vì kỹ năng nói nói chung. 

Tiếng Anh thương mại đòi hỏi sự sự rõ ràng trong giao tiếp, sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cụ thể.

1. Sự rõ ràng trong giao tiếp và các văn bản kinh doanh

Khi sử dụng Anh văn thương mại, sự rõ ràng, mạch lạc là điều cực kỳ quan trọng. Nếu bạn không rõ ràng trong cách viết hoặc nói, bạn lãng phí thời gian giải thích lại, thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp và có nguy cơ gây ra tổn thất kinh tế. Học viết tốt bằng tiếng Anh chuyên nghiệp là một quá trình. 

2. Từ vựng ngắn, trực tiếp

Với tiếng Anh chung hoặc trong văn học, các từ vựng dài, ẩn dụ được sử dụng rất nhiều. Tiếng Anh thương mại trái ngược hoàn toàn. Bạn nên tránh:

  • Lời nói sáo rỗng

Ví dụ: at the speed of light; lasted an eternity; time heals all wounds; one man’s trash is another man’s treasure;...

Đây là những cụm từ, câu được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh và bị coi là sáo rỗng trong văn cảnh kinh doanh.

  • Thành ngữ, tục ngữ

Ví dụ: The early bird gets the worm; he hit a home run with that project!

Cụm động từ (phrasal verbs): hãy tránh sử dụng các cụm động từ khi bạn có thể sử dụng động từ đơn.

Ví dụ: sử dụng “explode” thay cho “blow up

Các động từ dài: sử dụng các động từ ngắn đồng nghĩa để thay thế

Ví dụ: một câu vẫn có nghĩa tương tự và dễ hiểu hơn khi bạn thay “utilize” bằng “use

Anh văn thương mạiAnh văn thương mại

Anh văn thương mại

Xem thêm:

3. Ngữ pháp đơn giản nhưng hiệu quả

Hãy để dành tất cả các cấu trúc ngữ pháp phức tạp của bạn cho những văn bản học thuật. Tiếng Anh thương mại sử dụng các thì đơn giản (quá khứ, hiện tại và tương lai đơn) cũng như hiện tại hoàn thành. Những từ như “first” và “then” được sử dụng để biểu thị thứ tự thay vì các cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Điều này đảm bảo rằng thông điệp đưa ra dễ hiểu, tiết kiệm thời gian và đôi khi cả tiền bạc.

Bên cạnh đó, hãy lưu ý sử dụng các câu ngắn và trực tiếp đưa ra mục đích chính. 

Tóm lại, hãy nói đơn giản nhất có thể!

Có rất nhiều các chủ đề để học tiếng Anh thương mại bạn có thể tìm kiếm trên Internet tùy theo từng ngành nghề mà bạn quan tâm (tham khảo English Club). Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại trong những văn cảnh thường gặp nhất trong kinh doanh ở bất cứ ngành nghề nào.

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

Từ/cụm từ viết tắt được sử dụng rất phổ biến, sau đây là một số từ và cụm từ bạn cần biết.

Stt

Viết tắt

Từ tiếng Anh

Ý nghĩa

1.

@

at 

Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

2.

a/c

account 

Tài khoản

3.

admin

administration, administrative 

Hành chính, quản lý

4.

ad/advert

advertisement 

Quảng cáo

5.

AGM

Annual General Meeting 

Hội nghị toàn thể hàng năm

6.

a.m.

ante meridiem

Buổi sáng

7.

a/o

account of 

Thay mặt, đại diện

8.

AOB

any other business

Doanh nghiệp khác

9.

ASAP

as soon as possible

Càng nhanh càng tốt

10.

ATM

Automated Teller Machine 

Máy rút tiền tự động

11.

attn

for the attention of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

12.

approx

approximately

Xấp xỉ

13.

A.V.

Authorized Version

Phiên bản ủy quyền

14.

bcc

blind carbon copy 

Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

15.

cc

carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

16.

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

17.

c/o

care of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

18.

Co

company

Công ty

19.

cm

centimetre

Cen-ti-met

20.

COD

Cash On Delivery

Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

21.

dept

department

Phòng, ban

22.

doc.

document

Tài liệu

23.

e.g.

exempli gratia (for example)

Ví dụ

24.

EGM

Extraordinary General Meeting

Đại hội bất thường

25.

ETA

estimated time of arrival

Thời gian dự kiến nhận hàng

26.

etc

et caetera

Vân vân

27.

GDP

Gross Domestic Product

Tổng thu sản phẩm nội địa

29.

lab.

laboratory

Phòng thí nghiệm

30.

Ltd

limited (company)

Công ty trách nhiệm hữu hạn

31.

mo

month

Tháng

32.

N/A

not applicable

Dữ liệu không xác định

33.

NB

nota bene (it is important to note)

Thông tin quan trọng

34.

no.

number

Số

35.

obs.

obsolete

Quá hạn

36.

PA

personal assistant

Trợ lý cá nhân

37.

p.a.

per annum (per year)

Hàng năm

38.

Plc

public limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

39.

pls

please

Làm ơn

40.

p.m.

post meridiem (after noon)

Buổi chiều

41.

p.p.

per pro (used before signing in a person’s absence)

Vắng mặt

42.

PR

public relations

Quan hệ công chúng

43.

p.s.

post scriptum

Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)

44.

PTO

please turn over

Lật sang trang sau

45.

p.w.

per week

Hàng tuần

46.

qty

quantity

Chất lượng

47.

R & D

research and development

Nghiên cứu và phát triển

48.

re / ref

with reference to

Nguồn, tham khảo

49.

ROI

return on investment

Tỷ suất hoàn vốn

50.

RSVP

repondez s‘il vous plait (please reply)

Yêu cầu thư trả lời

51.

s.a.e.

stamped addressed envelope

Phong bì có dán tem

52.

VAT

value added tax

Thuế giá trị gia tăng

53.

VIP

very important person

Khách quan trọng

54.

vol

volume

Âm lượng, khối lượng

55.

wkly

weekly

Hàng tuần

56.

yr

year

Năm

 

Xem thêm:

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT

4. Từ vựng tiếng Anh thương mại trong sử dụng cuộc họp

(Từ vựng tiếng Anh thương mại)(Từ vựng tiếng Anh thương mại)

Từ vựng tiếng Anh thương mại

STT

TỪ VỰNG

Ý NGHĨA

57.

Absentee

Vắng mặt

58.

Agenda

Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

59.

Alternative

Lựa chọn, khả năng thay thế

60.

Attendee

Thành phần tham gia cuộc họp

61.

Ballot

Bỏ phiếu kín

62.

Casting vote

Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau

63.

Chairman

Chairperson

Người chủ trì cuộc họp

64.

Clarify

Làm sáng tỏ

65.

Conference

Hội nghị

66.

Conference call

Cuộc gọi hội đàm

67.

Consensus

Sự đồng thuận chung

68.

Deadline

Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó

69.

Decision

Quyết định

70.

I-conference

Hội nghị trực tuyến

71.

Interrupt

Ngắt lời, làm ngắt quãng

72.

Item

Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

73.

Main point

Ý chính

74.

Minutes

Biên bản cuộc họp

75.

Objective

Mục tiêu của cuộc họp

76.

Point out

Chỉ ra

77.

Proposal

Thỉnh cầu, yêu cầu

78.

Proxy vote

Bầu phiếu bằng ủy quyền

79.

Recommend

Đưa là lời khuyên, tiến cử

80.

Show of hands

Thể hiện sự đồng ý

81.

Summary

Tóm tắt lại

82.

Task

Nhiệm vụ

83.

Unanimous

Nhất trí, đồng thuận chung

84.

Video conference

Hội nghị qua video

85.

Vote

Biểu quyết

Xem thêm: Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh

5. Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

 

(Tiếng Anh thương mại theo chủ đề)(Tiếng Anh thương mại theo chủ đề)

Tiếng Anh thương mại theo chủ đề

STT

TỪ

Ý NGHĨA

86.

Banknote

Giấy bạc ngân hàng

87.

Bitcoin

Tiền điện tử

88.

Borrow

Mượn, vay

89.

Broke

(be broke)

Phá sản

90.

Budget

Ngân sách

91.

Cash

Tiền mặt

92.

Cashier

Thu ngân

93.

Cheque

(US: check)

Ngân phiếu, séc

94.

Coin

Tiền xu

95.

Currency

Đơn vị tiền tệ

96.

Debt

Nợ

97.

Deposit

Tiền gửi

98.

Donate

Làm từ thiện

99.

Exchange rate

Tỷ giá hối đoái

100.

Fee

Chi phí

101.

Instalment

Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần

102.

Interest

Tiền lãi

103.

Invest

Đầu tư

104.

Legal tender

Đồng tiền pháp định

105.

Lend

Cho mượn, cho vay

106.

Loan

Khoản vay

107.

Owe

Nợ 

108.

Petty cash

Quỹ tạp chi

109.

Receipt

Hóa đơn

110.

Refund

Khoản tiền hoàn trả

111.

Withdraw

Rút tiền từ tài khoản

 

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh thương mại và các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là tổng quan về tiếng Anh thương mại cùng một số tài liệu hữu ích Step Up đã tổng hợp được. Để học và sử dụng tiếng Anh thương mại hiệu quả nhất, đừng quên nắm chắc được kiến thức nền, đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng cơ bản các bạn nhé!

 

 

Comments