CÔNG THỨC VẬT LÝ 8 CẦN NHỚ

Ngày đăng: 14/08/2016, 09:25

CÔNG THỨC VẬT LÝ 8I) CƠ HỌC1 v = s : t ( v là vận tốc, s là quãng đường, tthời gian ) v_tb = s : t (v_tb là vận tốc trung bình, s là tổng quãng đường, t là tổng thời gian )3P_as = F : S (P_aslà áp suất, F là áp lực, S là diện tích tiếp xúc )4 P_as = d x h (P_as là áp suất ở đáy cột chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là chiều cao của cột chất lỏng )4’ Tính áp suất của một điểm trong cột chất lỏng = d x h ( h là chiều cao tính từ vật đến mặt thoáng ) 5 F_A = d.V (F_A là lực đẩy Acsimet, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ )5’ Vật chìm khi F_A < P; Vật nổi khi F_A > P; Vật lơ lửng trong chất lỏng khi F_A = PKhi vật nổi thì F_A =d.V (V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng, d là trọng lượng riêng)6A = F x s ( A là công của lực F, F là lực tác dụng vào vật, s là quãng đường vật dịch chuyển )Đơn vị công là jun. 1J = 1N. 1m = 1Nm7P = At (P là công suất ,A là công thực hiện được, t là thời gian làm công việc đó )Đơn vị công suất là W 1W= 1Js 1kW = 1 000W 1MW = 1 000kWII) NHIỆT HỌC1Q = m.c.∆t ( Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J, m là khối lượng của vật, tính ra kg, ∆t = t_2 t_1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra ℃ hoặc K, c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra Jkg.K 2 Phương trình cân bằng nhiệt: Q_(tỏa ra) = Q_(thu vào)3 Q = q.m ( Q là nhiệt lượng tỏa ra (J), q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (Jkg), m là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn ( kg)4 Hiệu suất của động cơ nhiệt: H = AQ CÔNG THỨC VẬT LÝ I) CƠ HỌC 1/ v = s : t ( v vận tốc, s quãng đường, t thời gian ) 2/ = s : t ( vận tốc trung bình, s tổng quãng đường, t tổng thời gian ) 3/ = F : S (là áp suất, F áp lực, S diện tích tiếp xúc ) 4/ = d x h ( áp suất đáy cột chất lỏng, d trọng lượng riêng chất lỏng, h chiều cao cột chất lỏng ) 4’/ Tính áp suất điểm cột chất lỏng = d x h ( h chiều cao tính từ vật đến mặt thoáng ) 5/ = d.V ( lực đẩy Acsimet, d trọng lượng riêng chất lỏng, V thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ ) 5’/ Vật chìm < P; Vật > P; Vật lơ lửng chất lỏng = P Khi vật =d.V (V thể tích phần vật chìm chất lỏng, d trọng lượng riêng) 6/A = F x s ( A công lực F, F lực tác dụng vào vật, s quãng đường vật dịch chuyển ) Đơn vị công jun 1J = 1N 1m = 1Nm 7/ P = A/t ( P công suất ,A công thực được, t thời gian làm công việc ) Đơn vị công suất W 1W= 1J/s 1kW = 000W 1MW = 000kW II) NHIỆT HỌC 1/Q = m.c.t ( Q nhiệt lượng vật thu vào, tính J, m khối lượng vật, tính kg, t = – độ tăng nhiệt độ, tính K*, c đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi nhiệt dung riêng, tính J/kg.K 2/ Phương trình cân nhiệt: = 3/ Q = q.m ( Q nhiệt lượng tỏa (J), q suất tỏa nhiệt nhiên liệu (J/kg), m khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn ( kg) 4/ Hiệu suất động nhiệt: H = A/Q