Công thức hóa học của axit sunfuric | Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc – Hóa 10

Công thức hóa học của axit sunfuric đang là nội dung được rất nhiều bạn đọc tìm kiếm. Vậy nên hôm nay Học Chuẩn xin giới thiệu đến các bạn chủ đề Công thức hóa học của axit sunfuric | Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc – Hóa 10 thông qua clip và nội dung dưới đây:

Mua khóa học này trên Unica:

Mua khóa học này trên Kyna:

Bài Giảng chi tiết Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc – Nguyễn Phúc Hậu.

Mua khóa học này trên Unica: Mua Ngay Mua khóa học này trên Kyna: Mua Ngay Bài Giảng chi tiết Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc – Nguyễn Phúc Hậu.

Axit sunfuric (hay acid sulfuric) là một axit vô cơ gồm các nguyên tố hóa học hidro oxi và lưu huỳnh, có công thức phân tử là H2SO4.
Axit sunfuric là một chất lỏng không màu, không mùi và sánh lỏng, tan vô hạn trong nước. Nó có khối lượng riêng là 1, 84 g/cm3, nhiệt độ nóng chảy là 10°C, nhiệt độ sôi là 338 °C
Axit sunfuric đặc có đặc tính háo nước và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại, vì H2SO4 có thể gây bỏng nặng.
Vì có đặc tính háo nước axit sunfuric còn có khả năng hút nước, làm than hóa các hợp chất hữu cơ.
Tính chất hóa học của axit sunfuric
1. Axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng)
H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ các tính chất hóa học chung của một axit.

– Axit sunfuric loãng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ do tính axit mạnh của nó.

– Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
K (LỚN HƠN) Ba (LỚN HƠN) Ca (LỚN HƠN) Na (LỚN HƠN) Mg (LỚN HƠN) Al (LỚN HƠN) Zn (LỚN HƠN) Fe2+ (LỚN HƠN) Ni (LỚN HƠN) Sn (LỚN HƠN) Pb (LỚN HƠN) H (LỚN HƠN) Cu (LỚN HƠN) Hg+ (LỚN HƠN) Ag (LỚN HƠN) Pt (LỚN HƠN) Au.
– Ví dụ:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
H2SO4 + Ba → BaSO4 + H2

– Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4+ 2H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

– Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ
H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

– Axit sunfuric loãng tác dụng với muối
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
H2SO4 + CaCO3 →CaSO4 + CO2 + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl

2. Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc)
Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.
2Al +H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe +H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
3Cr + 4H2SO4 đặc nóng → 3CrSO4 + 4H2O + S

Khi giải bài tập về phần axit sunfuric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố.
*Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội

Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim
C +2H2SO4 đặc nóng → CO2 +2SO2 + 2H2O
S +2H2SO4 đặc nóng → 3SO2 + 2H2O

Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác
H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

Tính háo nước
C12H22O11 +→ H2SO4 đặc nóng 12C +11H2O

Điều chế axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc.
Axít sulfuric được sản xuất trong công nghiệp từ lưu huỳnh, oxi và nước theo phương pháp tiếp xúc; hoặc có thể sản xuất axit sulfuric từ quặng pirit sắt.
Trong giai đoạn đầu lưu huỳnh bị đốt để tạo ra điôxít lưu huỳnh.
S + O2 → SO2
Hoặc quặng pirit sắt sẽ bị đốt trong không khí giàu oxi tạo ra SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Sau đó nó bị ôxi hóa thành lưu huỳnh trioxit bởi ôxi với sự có mặt của chất xúc tác ôxít vanadi (V2O5)
2SO2 + O2 → V2O5, 450-500oC 2SO3
Cuối cùng lưu huỳnh trioxit được hòa tan bằng nước.
SO3 + H2O → H2SO4
Ngoài ra, SO3 cũng bị hấp thụ bởi H2SO4 để tạo ra ôleum (H2SO4.xSO3), oleum sau đó được pha loãng tạo thành dung dịch axit.
H2SO4 + xSO3 → H2SO4.xSO3
Ôleum sau đó phản ứng với nước để tạo H2SO4 đậm đặc.
H2SO4.xSO3+ xH2O → (x+1)H2SO4

Ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu, được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất với vai trò là nguyên liệu chính hoặc chất xúc tác:
Điều chế các axít khác, các loại muối sunfat
Tẩy rửa kim loại trước khi mạ, sơn màu
Sản xuất tơ sợi hóa học
Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, chất giặt tẩy rửa tổng hợp
Có các loại axít dùng để chế tạo ắc quy
Xử lý nước thải, sản xuất phân bón
================================
Xem Clip Nhớ Like Và Đăng Kí Kênh Bấm Chuông Thông Báo Để Nhận Video Mới Của Miss Nguyễn Phúc Hậu EDU Nhé!!!
☆ ĐĂNG KÝ/SUBSCRIBE:
☆ OFFICIAL FACEBOOK:
================================
© Bản quyền thuộc về Nguyễn Phúc Hậu EDU.
© Copyright by Nguyễn Phúc Hậu EDU ☞ Do not Reup.
================================
#TínhChấtHóaHọc
#TínhChấtHóaHọcCủaAxitSunfuricĐặc
#AxitSunfuricĐặc
#H2SO4

Tag: Công thức hóa học của axit sunfuric, Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc, axit sunfuric, axit sunfuric đặc, axit sunfuric tác dụng với kẽm, axit sunfuric tác dụng với sắt, axit sunfuric hóa 10, h2so4 đặc, h2so4, h2so4 đặc tác dụng với cu, h2so4 + bacl2, h2so4 + h2o2, tính chất hóa học của h2so4, tính chất hóa học của h2so4 đặc, axit h2so4, axit h2so4 đặc, h2so4 + bazơ, h2so4 + naoh, h2so4 + cuo, h2so4 + caco3, phản ứng h2so4 đặc nóng, bài tập h2o4, toán h2so4, bài toán h2so4, axit h2so4 đặc nóng

Cảm ơn các bạn đã theo dõi chủ đề Công thức hóa học của axit sunfuric | Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric Đặc – H2SO4 Đặc – Hóa 10. Học Chuẩn hy vọng đã giúp được bạn giải đáp được vấn đề, mọi thắc mắc hay comment xuống phía dưới.

Xem thêm: https://hocchuan.com/category/thuc-hanh