Công thức lũy thừa: Tổng hợp công thức chi tiết

Khái niệm lũy thừa

1. Lũy thừa với số mũ nguyên

Cho a ∈ ℝ, n ∈ ℕ* . Khi đó: cong thuc luy thua so 1cong thuc luy thua so 1

2. Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0

Cho a ≠ 0, n ∈ ℕ* , quy ước: cong thuc luy thua 1

Chú ý:

00 và 0-n không có nghĩa

Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé. Chẳng hạn: Khối lượng của Trái Đất là 5,97.1024 kg; khối lượng nguyên tử của hiđrô là 1,66.10-24 kg .

3. Căn bậc n

Khái niệm

Cho số thực b và số nguyên dương n ≥ 2. Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b

Khi n lẻ và b ∈ ℝ: Tồn tại duy nhất căn bậc n của b , kí hiệu cong thuc luy thua 2

Khi n chẵn:

b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b

b = 0: Có một căn bậc n của b , kí hiệu cong thuc luy thua 3

b > 0: Có hai căn bậc n của b trái dấu, kí hiệu giá trị dương là cong thuc luy thua 2, còn giá trị âm là cong thuc luy thua 4

Tính chất của căn bậc n

Với hai số không âm a, b; hai số nguyên dương m, n ta có:

cong thuc luy thua so 2cong thuc luy thua so 2

Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a > 0 và số hữu tỉ cong thuc luy thua 5, trong đó m ∈ ℤ, n ∈ ℕ, n ≥ 2.

Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi: cong thuc luy thua 6

Lũy thừa với số mũ vô tỉ

Giả sử a là một số dương, α là một số vô tỉ và (rn) là một dãy số hữu tỉ sao cho cong thuc luy thua 7

Khi đó: cong thuc luy thua 8

Tính chất của lũy thừa với số mũ thực

Cho a, b là những số thực dương; α, β là những số thực tùy ý. Khi đó, ta có:

cong thuc luy thua so 3cong thuc luy thua so 3

Bài tập vận dụng công thức lũy thừa

Dạng 1. Tính các giá trị của một biểu thức – Rút gọn biểu thức.

Bài 1. Tính các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 9

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 10

Bài 2. Tính các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 12

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 13

Bài 3. Tính các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 14

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 15

Bài 4. Tính các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 16

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 17

Bài 5. Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 18

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 19

Bài 6. Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 20

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 21

Bài 7. Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 22

Hướng dẫn giải

cong thuc luy thua 23

Dạng 2. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức – So sánh giá trị của biểu thức

Chú ý:

Nếu a > 1 thì α < β ⇔ aα < aβ

Nếu 0 < a < 1 thì α < β ⇔ aα > aβ

Bài 1. Hãy so sánh các cặp số sau:

cong thuc luy thua 24

Hướng dẫn giải

a) Ta có cong thuc luy thua 25

Do 12 < 18 nên cong thuc luy thua 26

Vì cơ số a = 5 > 1 nên cong thuc luy thua 27

b) Ta có cong thuc luy thua 28

c) Ta có cong thuc luy thua 29

d) Ta có cong thuc luy thua 30

Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau:

cong thuc luy thua 31

Hướng dẫn giải

a) Đưa hai căn đã cho về cùng căn bậc 15, ta được:

cong thuc luy thua 32

Do 100000 > 8000 nên cong thuc luy thua 33

b) Ta có cong thuc luy thua 34

Do 125 < 2401 nên cong thuc luy thua 36

c) Ta có cong thuc luy thua 37

Do 371293 > 279841 nên cong thuc luy thua 38

d) Ta có cong thuc luy thua 39

Bài 3. Hãy so sánh các cặp số sau:

cong thuc luy thua 40

Hướng dẫn giải

a) Ta có cong thuc luy thua 41

Do 8 < 9 nên cong thuc luy thua 42

b) Ta có cong thuc luy thua 43

c) Ta có cong thuc luy thua 44

d) Ta có cong thuc luy thua 45

Bài 4. Không dùng máy tính và bảng số. Chứng minh:

cong thuc luy thua 46

Hướng dẫn giải

a) cong thuc luy thua 47

Cách 1. Ta có: cong thuc luy thua 48.

Tương tự: cong thuc luy thua 49

Suy ra: cong thuc luy thua 50

Cách 2. Đặt cong thuc luy thua 51. Ta cần chứng minh x = 2

Ta có:

cong thuc luy thua 52

Từ đó ta có: x3 + 3x – 14 = 0 ⇔ (x – 2)(x2 + 2x + 7) = 0 ⇔ x = 2 (vì x2 + 2x +7 > 0)

Cách 3. Ta có: cong thuc luy thua 54. Do đó cong thuc luy thua 47 nếu cong thuc luy thua 55cong thuc luy thua 56 là nghiệm của phương trình X2 – 2X – 1 = 0, tức là: cong thuc luy thua 57

Ta chứng minh đẳng thức (1). Ta có: cong thuc luy thua 58. Từ đó suy ra (1).

Đẳng thức (2) chứng minh tương tự. Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.

b) cong thuc luy thua 59

Đặt cong thuc luy thua 60. Ta cần chứng minh x = 3

Ta có:

cong thuc luy thua 61

⇔ x3 – 5x – 12 = 0 ⇔ (x – 3)(x2 + 3x + 4) = 0 ⇔ x = 3 (vì x2 + 3x + 4 > 0)

c) cong thuc luy thua 62

Cách 1. Ta có:

cong thuc luy thua 63

cong thuc luy thua 64 nên cong thuc luy thua 62

Cách 2. Ta có:

cong thuc luy thua 65

Nên cong thuc luy thua 66

d) cong thuc luy thua 67

Có thể giải bằng ba cách như câu a)

Đặt H68. Ta cần chứng minh x = 3

Ta có: cong thuc luy thua 69 ⇔ x3 – 3x – 18 = 0

⇔ (x – 3)(x2 + 3x + 6) = 0 ⇔ x = 3 (vì x2 + 3x + 6 > 0)

Bài tập tự luyện

Bài 1. Hãy tính:

cong thuc luy thua 70

Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 71

Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 72

Bài 4. Đơn giản các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 73

Bài 5. So sánh các số:

cong thuc luy thua 74

Bài 6. Chứng minh rằng: cong thuc luy thua 75

Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau:

cong thuc luy thua 76

Kết quả:

Bài 1

cong thuc luy thua 77

Bài 2

cong thuc luy thua 78

cong thuc luy thua 79

Bài 4

cong thuc luy thua 80

Bài 5

cong thuc luy thua 81

Bài 7

cong thuc luy thua 82