Lũy thừa của một số hữu tỉ: công thức, các dạng toán và bài tập – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng

Lũy thừa của một số hữu tỉ: công thức, các dạng toán và bài tập

Lũy thừa của một số hữu tỉ: công thức, các dạng toán và bài tập

Các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ, các dạng toán thường gặp cũng như nhiều bài tập vận dụng khác sẽ được THPT Sóc Trăng chia sẻ trong bài viết này. Đây là phần kiến thức Đại số 7 rất quan trọng. Các bạn cùng theo dõi để nắm chắc hơn nhé !

I. CÁC CÔNG THỨC TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Bạn đang xem: Lũy thừa của một số hữu tỉ: công thức, các dạng toán và bài tập

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1): xn= x.x.x.x.x.x

Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ¹ 0)

Khi viết số hữu tỉ x dưới dang frac{a}{b}(a, b in Z, b neq 0), ta có: left(frac{a}{b}right)^{n}=frac{a^{n}}{b^{n}}

Ví dụ:

1002 = 100 . 100 = 1000

2. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số

Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và công hai số mũ.

 xm . xn = xm + n

Ví dụ: 

102. 102 = 102+2 = 104 = 10.10.10.10 = 10000

3. Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số

Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bi chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

Ví dụ: 1003 : 1002 = 1003 – 2 = 100

4. Luỹ thừa của luỹ thừa

Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm:n

5. Luỹ thừa của một tích

Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. 

(x . y)n = xn . yn

Ví dụ: (7.8)2 = 72.82

6. Luỹ thừa của một thương

Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.

Công thức Toán lớp 7 Chương 1 Đại số chi tiết nhất (y ≠ 0)

 Ví dụ: (4/2)2 = 42/22 = 22

 

Tóm tắt các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ:

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0)

– Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số: xm . xn = xm + n

– Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

– Luỹ thừa của luỹ thừa: (xm)n = xm:n

– Luỹ thừa của một tích: (x . y)n = xn . yn

  • Luỹ thừa của một thương: Công thức Toán lớp 7 Chương 1 Đại số chi tiết nhất (y ≠ 0)

II. CÁC DẠNG TOÁN TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Lũy thừa của một số mũ có các dạng toán cơ bản sau đây:

Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ tự nhiên:

Ví dụ: 

 Điền số thích hợp vào ô vuông:

Lũy thừa của số hữu tỉ

Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Ví dụ: Tính:

 

112

Dạng 3: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số hay đưa về cùng số mũ.
Ví dụ:

Tính:

171


Dạng 4: So sánh các lũy thừa.

Ví dụ:

So sánh:

photocat142

Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa.
Ví dụ:

202

III. BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

BÀI 1. Tìm giá trị của các biểu thức sau:

291

BÀI 2. Rút gọn rồi so sánh giá trị của các biểu thức sau:

301

BÀI 3. Tính:

210

BÀI 4. 

Tìm x, biết:

262

BÀI 5. Tìm quan hệ giữa x và y biết:

271

BÀI 6. Tìm x biết:

281

BÀI 7. Tính:

231

BÀI 8. 

251

25.

BÀI 9. Tìm n biết:

241

BÀI 10. Tính:

181

BÀI 11. Tính nhanh:

19

BÀI 12. 

202

BÀI 13. 

211 

Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.

. Tìm x, biết :

75

BÀI 14. Tính:

83

BÀI 15. Dạng 2. Tìm x, biết:

92

BÀI 16. Tính:

102

BÀI 17. Điền số thích hợp vào ô trống:

photocat19

BÀI 18. Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa:

28

BÀI 19. Viết số hữu tỉ 81/625 dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.

BÀI 20. Điền số thích hợp vào ô vuông:

66

Vậy là các bạn vừa được chia sẻ trọn vẹn bài viết Lũy thừa của một số hữu tỉ: công thức, các dạng toán và bài tập. Sau khi nắm vững các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ và các dạng bài tập chắc bạn đã nắm vững hơn phần kiến thức đại số 7 quan trọng này. Chuyên đề số hữu tỉ cũng đã được chúng tôi giới thiệu rất cụ thể. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc trường trung học phổ thông Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)