TỔNG hợp KIẾN THỨC TIẾNG ANH THCS 6 7 8 9 đầy đủ NHẤT – Tài liệu text

TỔNG hợp KIẾN THỨC TIẾNG ANH THCS 6 7 8 9 đầy đủ NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.53 KB, 30 trang )

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6
Trong tiếng Anh có 28 mẫu tự gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm “ U, E, O, A, I ”
There are 28 alphabets including 21 consonants and 5 vowels in English language.
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ’’
( Thì hiện tại đơn của “TO BE’’)
A. FORMATION ( Cách thành lập )
Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + am, is are + a / an + Noun ( danh từ )
Adjective ( tính từ )
I
+ am
I’m
( Ngôi thứ nhất )
You
+ are
You’re
( Ngôi thứ hai )
He, she, it
+ is
He’s, She’s, It’s
( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they
+ are
You’re, We’re, They’re ( Ngôi thứ ba số nhiều )
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + am/ is/are + not + Noun ( danh từ )
( Chủ từ )
Adjective ( tính từ )
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t

III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
Is/ Am / Are + S + Noun ( danh từ ) ?
Adjective ( tính từ ) ?
HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆP
WHAT + IS/AM/ARE + S ?
POSSESSIVE ADJECTIVE ( TÍNH TỪ SỞ HỮU)
I
MY
Của tôi
YOU
YOUR
Của bạn
SHE
HER
Của cô ta
HE
HIS
Của anh ta, Của ông ta
IT
ITS
Của nó
WE
OUR
Của chúng ta, Của chúng tôi
YOU
YOUR
Của các bạn
THEY
THEIR
Của họ, Của chúng nó

Tính từ sở hữu luôn luôn đứng sau một danh từ.
POSSESSIVE CASE
( SỞ HỮU CÁCH ) ‘S & ‘
Bà ta là mẹ của Lan
She is Lan’s mother
Nó là con mèo của Mary
It is Mary’s cat
OBJECTS
( TÚC TỪ )
I
ME
Tôi
YOU
YOU
Bạn
SHE
HER
Cô ta, Bà ta
HE
HIM
Anh ta, Ông ta
IT
IT

WE
US
Chúng ta, Chúng tôi
1

YOU
YOU
Các bạn
THEY
THEM
Họ, Chúng nó
Túc từ đứng sau động từ bổ ngữ cho nó
Tôi yêu anh ta
I love him
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBS
( Thì hiện tại đơn của động từ thường )
B. FORMATION ( Cách thành lập )
Thường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo : Always( luôn luôn), usually
( thường thường ), often ( thường ), sometimes ( thỉnh thoảng ), rarely ( hiếm khi ),
seldom ( hiếm khi ), never ( không bao giờ ), ever ( có bao giờ ), everyday ( night, week,
month, year )
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S++
Các quy tắc ở ngôi thứ ba số ít ( she, he, it, Mr Long, My father )
khi dùng thì Present simple tense.
1) Phải thêm – S sau động từ ở ngôi she, he, it
2) Những động từ tận cùng bằng O, S, CH, X, SH, Z. Phải thêm – ES sau động từ ở ngôi she,
he, it.
3) Những động từ tận cùng bằng Y ta phải đổi Y thành I rồi mới thêm – ES sau động từ ở
ngôi she, he, it.
• Note ( chú ý ) nếu đứng trước Y là một trong năm nguyên âm ( U, E, O, A, I ) ta chỉ
cần – S
sau động từ ở ngôi she, he, it
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + + not + V + O

I, you, we, they + Do not = Don’t
She, he ,it
+ Does not = Doesn’t
Ở thể phủ định và nghi vấn ngôi thứ ba số ít she, he, it. Động từ trở lại nguyên mẫu
không thêm
– S, -ES, – IES
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
+S+V+O?
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI
What
Where
When
How
Which
+
+ S
+ O ?
Why
Who
Whose
How often
THE PRESENT PRESENT PROGRESSIVE TENSE
( Thì hiện tại tiếp diễn )
C. FORMATION ( Cách thành lập )
2

D.

Thường có các trạng ngữ thời gian đi theo : Now, Right now, At the moment, At present,

Look , Listen
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + am/is/are + V – ing + O
I
+ am
( Ngôi thứ nhất )
You
+ are
( Ngôi thứ hai )
He, she, it
+ is
( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they
+ are
( Ngôi thứ ba số nhiều )
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + am/is/are + not + V – ing + O
Is not = isn’t
Are not = aren’t
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
Am/Is/Are + S + V – ing + O ?
B : USAGE CÁCH SỬ DỤNG
1) Thì này diễn tả một hành động đang diễn ra ngây thời điểm nói.
2) Hai hành động diễn ra cùng một lúc, ta phải sử dụng WHILE
My father is reading a newspaper while my mom is cooking meal.
3) Đi sau động từ LOOK.
Look. The bus is coming.
4) Note : chú ý :
Những động từ tận cùng bằng E ta phải bỏ E trước khi thêm – ING.
Drive – ing

Driving
Write – ing
Writing
5) Những động từ tận cùng bằng I ta phải đổi I thành Y trước khi thêm – ING.
Ski – ing
Skying
Lie – ing
Lying
6) Những động từ gồm một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âm
cuối thêm một lần nữa rồi mới thêm – ING.
Sit – ing
Sitting
Run – ing
Running
Stop – ing
Stopping
7) Những động từ không được dùng ở thì tiếp diễn như :
LIKE, NEED, REMEMBER, HEAR, HAVE, LOOK, THINK, UNDERSTAND,
SEEM, KNOW, NOTICE, WANT, DISLIKE.
Ex : Anh ta cần một cái bàn.
He wants a table. ( không nói He is wanting a table.)
BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”
FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được trong tương lai. Thường có trạng từ chỉ thời
gian kèm theo như : TOMORROW ( ngày mai ), NEXT WEEK ( tuần tới ) …
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + IS / AM / ARE + GOING TO + V + O
II/ Negative form. Thể phủ định.
3

S + IS / AM / ARE + NOT + GOING TO + V + O
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
IS / AM / ARE + S + GOING TO + V + O ?
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which
IS / AM / ARE + S + GOING TO + V + O ?
Why
Who
How often
MODAL VERB “ CAN ”
( Khiếm khuyết động từ “ CAN ” )
E. FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc trong tương lai.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + CAN + V + O
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng CAN BE
Bạn có thể bận rộn.
You can be busy.
Cô ta có thể là một bác sĩ trong tương lai.
She can be a doctor in the future.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + CANNOT + V + O
Cannot = Can’t
Em trai của Nga không biết đi xe đạp
Nga’s brother can’t ride a bicycle.

III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
CAN + S + V + O ?
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which
+
can + S
+
O ?
Why
Who
Whose
How often
MODAL VERB “ MUST ”
( Khiếm khuyết động từ “ MUST ” )
F. FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một lời buộc ai đó làm một điều gì .
4

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + MUST + V + O
Ex : Bạn phải lái xe bên tay trái.
You must drive a car on the right.
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng MUST BE
Bạn phải cẩn thận, khi nói chuyện với tôi.
You must be careful when you talk to me.

II/ Negative form. Thể phủ định.
S + MUST NOT + V + O
Must not = Mustn’t
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
MUST + S + V + O ?
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which
+
must + S
+
O ?
Why
Who
Whose
How often
COMPARISON “ SO SÁNH T ÍNH TỪ ”
1} EQUALITY “ SO SÁNH BẰNG ”
A) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”
S1 + BE + AS + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1
TÍNH TỪ
CHỦ TỪ 2
Mai đẹp như mẹ của cô ta
Mai is AS beautiful AS her mother
B) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”
S1 + BE NOT + SO + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )

IS NOT = ISN’T ;
ARE NOT = AREN’T
Ex :
Tôi không dễ thương như bạn
I am not SO lovely AS you = I am not AS lovely AS you
2} COMPARATIVE “ SO SÁNH HƠN ”
A) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
Là tính từ gồm một vần : ví dụ : tall ( cao ) short ( thấp ), fat ( mập ), thin (ốm )
S1 + BE + SHORT ADJECTIVE – ER + THAN+ S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1
TÍNH TỪ NGẮN
CHỦ TỪ 2
Ex :
Tôi cao hơn bạn
I am taller than you ( are )
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm ER ta đổi Y thành I
rồi thêm ER.
Bạn hạnh phúc hơn tôi
you are happier than I ( am )
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
5

Tính từ
Good
Bad
Many = Much
little
far

So sánh hơn
Better than
Worse than
More than
Less than
Father/ Further than

So sánh nhất
diễn giải
The best
tốt, tốt hơn, tốt nhất
The worst
tệ, tệ hơn, tệ nhất
The most
nhiều, nhiều hơn
The least
Ít, ít hơn, ít nhất
The farthest/ the
Xa
furthest
old
Older/ Elder than
The oldest/The eldest Cũ, già hơn, già nhất
Cô ta tốt hơn Peter
She is better than Peter
B) LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thú
vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + MORE LONG ADJECTIVE + THAN+ S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1

TÍNH TỪ DÀI
CHỦ TỪ 2
Ex :
Cô ta thông minh hơn tôi
She is more intelligent than I ( am )
3} SUPERATIVE “ SO SÁNH NHẤT ”
So sánh 3 vật hoặc 3 người trở lên
A) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
S + BE + THE SHORT ADJECTIVE – EST
CHỦ TỪ
TÍNH TỪ NGẮN
Ex :
Lan mười tuổi
Lan is ten years old
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm EST ta đổi Y thành I
rồi thêm EST.
LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thú
vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + THE MOST LONG ADJECTIVE
CHỦ TỪ
TÍNH TỪ DÀI
Ex :
Bài tập này khó nhất
This exercise is the most difficult
LỚP 7
UNIT 1 : BACK TO SCHOOL
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1. Trạng từ chỉ thời gian : STILL ( vẫn , vẫn còn ): STILL có hai vị trí đứng trong câu :
a. Đứng giữa chủ ngữ và động từ thường

Vd : Her prents still live in Hue
Do you still go to school by bus ?
b. Đứng sau động từ TOBE :
Vd : I am still a students
He is still sick
( STILL là phó từ chỉ thời gian )
2. MANY và A LOT OF( tính từ chỉ lượng bất định )
a. MANY : Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và thường dùng trong câu phủ định .
6

b. A LOT OF : Đứng trước cả danh từ số nhiều lẫn danh từ không đếm được và thường dùng
trong câu khẳng định
Vd. Tam does not have many envelopes , but she has a lot of stamps
3. So sánh với tính từ bậc hơn : ( Comparative Adjectives )
a.Khi so sánh với tính từ ngắn vần ta dùng cấu trúc :
S1 + be + Adj + ER + than + S2
Vd . Hoa is taller than Lan
b.Khi so sánh với tính từ dài vần ta dùng cấu trúc :
S1 + be + MORE + adj + THAN + S2
Vd. Lan is more intelligent than Hoa
4. So sánh với tính từ bậc nhất : ( Suprelative Adjectives )
a. Khi so sánh tính từ ngắn vần : S1 + be + the + Adj + est + S2
Vd. Mai is the tallest in her class
b.Khi so sánh với tính từ dài vần : S1 + be + the MOST + adj + S2
Vd. Mai is the most intelligent in her class
• Ghi chú :
* Tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng Y, ET, ER, OW, LE đều được xem là tính từ ngắn
Vd : clever, easy , quiet , narrow , noble , ….
• Tính từ có tận cùng bằng Y thì đổi Y thành I rồi thêm dạng so sánh vào

Vd. Happy  Happier  Happiest
easy  easier  easiest …….
• Tính từ có tận cùng bằng E thì chỉ thêm R ( hoặc ST )
Vd. large  larger  largest …….
* Nếu tính từ có tận cùng bằng 1 phụ âm nhưng trước phụ âm là một nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm cuối rồi thêm dạng so sánh vào
Vd. thin  thinner  thinnest ……
• Lưu ý các trường hợp bất quy tắc :
Good  Better  The best
Bad  Worse  The worst
Little  Less  The least
Much  More  The most
Far  Farther  The farthest
So sánh bằng : Sử dụng cho cả tính từ ngắn vần và dài vần ta làm theo công thức
S1 + be + as + adj + as + S2
5. * How far is it from …. to …. ?
Who is Hoa talking to ?
It is about …..
Why is Hoa unhappy ?
• How do you go to scholl ?
How is everything ?
I go to scholl by ….
* What is your family name ?
It is ….
_________________________________________
UNIT 2 : PERSONAL INFORMATION
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1. Thì tương lai đơn ( Future Simple Tense )
7

A . Thể khẳng định :
S + Shall / Will + V
B . Thể phủ định : S + Shall not / will not + V
C. Thể nghi vấn : (Wh) + Shall / will + S + V
( Xem kĩ hơn ở mục cách dùng các thì )
2. Học cách viết thiệp mời , cách đọc ngày , tháng , năm . Số thứ tự
3. * I hopeyou will come and join the fun
* How old will she be on her next birthday ?
* Where will we meet ? ___________________________________
UNIT 3: AT HOME
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1. Câu cảm thán ( Exclamations )
Ta có cảm thán bằng các cấu trúc :
a . WHAT + A / AN + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC + !
b. WHAT + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU + !
c. WHAT + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC + !
Vd. What a lovely picter !
What pretty girls !
What good milk !
2. Cách dùng THERE BE
A. KĐ : There is + Nsố ít
There are + N số nhiều
B. PĐ : There is not ( isn’t )+Nsố ít
There are not ( aren’t ) + N số nhiều
C. NV : Is there a ….?
Are there any …..?
3. * What does he / she do ?
* Where does he/ she work ?
_________________________________________

UNIT 4 : AT SCHOOL
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1 . Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn
2 . Cách nói giờ ( Telling the time )
Có hai cách nói giờ :
a. Sử dụng hai giới từ past / to
* Từ sau giờ chẵn đến phút 30 ta dùng giới từ past
Vd : It is ten past three . Ba giờ mười
• Từ sau phút 30 đến 1 giờ chẵn tiếp theo ta dùng giới từ to
vd: It is twenty – five to four
c. Dùng giờ + phút
3. Các tính từ chỉ định This , That , These , Those
a. This , That , These , Those như là đại từ chỉ định khi đứng trước be
b. This , That , These , Those như là tính từ chỉ định khi đứng trước danh từ
4. What is lan studying ?
What time does lan have her Physics class ?
8

What is your favorite subject ?
on the left
When do you have English ?
on the right
What time do they start ?
at the back of
I have ….. on …. at ….. .
UNIT 5 : WORK AND PLAY
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1. Các trạng từ chỉ tuần suất ( hay còn gọi là phó từ năng diễn )
a. Các trạng từ chỉ tuần suất dùng để mô tả mức độ đều đặn hay không đều đặn của hành

động . Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi “ HOW OFTEN ”
b. Các phó từ năng diễn là always , generally(gần như luôn luôn ),
usually,often,sometime,seldom(ít khi) ……, never . Ngoài các trạng từ chỉ tuần suất trên , còn có
các cụm trạng từ chỉ tuần suất như :every day/ week/month; once a week , twice a month , three
time a year ……
c. Vị trí : Các trạng từ chỉ tuần suất đứng trước động thường và sau động TOBE . Riêng các
cụm trạng từ tuần thì thường đứng cuối câu .
Vd: They some time go to the zoo
I am never late for school
I do my home work every day
2. What do you study in ….?
What does he learn in the …. class ?
He learns about …
Tobe good at ….
Tobe weak in ….
_________________________________________
UNIT 6 : AFTER SCHOOL
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1.Để đưa ra một lời đề nghị,một lời rủ rê , ta có thể dùng mộttrong các cách sau : a. What about
/ how about + động từ –ing / danh từ / đại từ ?
Vd : What about you ?
What about going to the movies ?
How about a biscuit ? ( Ăn một cái bánh bít quy nhé ? )
b. Let’s + V ?
Vd: Let’s go to the movie
Lưu ý : Let’s là cách nói của Let us
d. Why don’t we + V ?
Vd: Why don’t we go to the movies
e. Should we + V ?
Vd: Should we sing a song ?

2. Cách trả lời một đề nghị :
a. Khi chấp nhận ta có thể dùng 1 trong các cách nói sau :
* OK
* That a good idea / Yes, good idea
* I’d love to
b. Khi từ chối ta dùng 1 trong các cách nói sau :
9

* I’m sorry , I can’t
* I’d love to but I’m going to ….
* Thanks anyway
3. Lời mời :
Ta có thể dùng một trong các cách nói sau khi mời :
* I would like to invite you to …
* Would you like to +V ?
* Let’s + V
* How about + động từ –ing / danh từ / đại từ ?
Để đáp lại lời mời :
a. Chấp nhận lời mời bằng các cách nói sau :
* Thanks you . I’d love to
* Yes , please
* All right
b. Từ chối :
* No, thanks
* Another time perheps
_________________________________________
UNIT 7 : THE WORLD OF WORK
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :
1. Dạng so sánh của much / many / little/ few

Much ( trước danh từ kho đếm được số nhiều ) và Many ( trước danh từ đếm được số nhiều ) có
chung dạng so sánh bậc hơn là more và so sánh bậc nhất là the most
Vd: Famer don’thave much work to do in the winter
 Famer have more work to do at other times
 Famer have the most work to do at harvest
Vd: I don’t have many stamps
Lan has more stamps than I do
Hoa has the most stamps in the collector’s club
2. Phân biệt little và a little ; few và a few
a. little và a little là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ số ít không đếm được .
*little có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi đó , a little có
nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( much )
Lưu ý : A littlecó dạng có dạng so sánh bậc hơn bất quy tắc là less
Vd: there is less water in my glass than in your
c. Few và a few : là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ đếm được số nhiều . Tương
tự như trên, few có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi
đó , a few có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( many )
Vd: few people
a few friends
Lưu ý : a few có dạng so sánh bậc hơn là fewer
Vd: I have fewer stamps than he does
3. Cấu trúc : It take + ( somebody ) + time + to do something
Vd: It take me ten minutes to walk to school
10

How long does it take you to walk to school ?
_________________________________________
UNIT 8 : PLACES
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP:

1. Hỏi và chỉ đường ( Asking the way and giving diretions )
• Ta có thể hỏi đường bằng các cách nói sau :
– Is there a ……….. near here ?
– Where is the …………..?
Vd: + Is there a school near here ?
+ Where is the school ?
• Khi muốn hỏi cách đi đến một địa điểm ta nói :
– Could you tell me how to get to ……………?
– Can you tell me the way to …………………..?
– Please tell me the way to ……………………..?
– How can I get there ?
* Khi chỉ cách đi đường cho ai ta nói :
– Go sraight ahead : Hãy đi thẳng
– Go long this street : Đi theo đường này
– Take the first/second turning on the left:hãy rẽ vào chỗ thứ nhất/thứ hai bên trái
– Turn right into Le Loi street : Hãy để đi vào đường Lê Lợi
– Over there
on the right/left
opposite
next to
– Behind
In front of
near
between
2. Hỏi về khoảng cách :
* How far is it from …. to …. ?
It is about ….km.
3.Khi mua hàng ta dùng các cách nói sau :
– I would like to buy a/some ……… +N ?
– Can I have a/some ……….+N, please?

– I need to buy a/some …………+N ?
4. Hỏi giá cả :
– How much is that ?
– How much are those ?
– How much does it cost ?
– How much is that altogether ?
_________________________________________
II – CÁCH DÙNG CÁC GIỚI TỪ THÔNG THƯỜNG
1- GIỚI TỪ IN
a. Chỉ nơi chốn :
– Ở một nơi nào : In Viet Nam , in Sai Gon , ….
– Ở trong : In a box , In the room , ….
b. Chỉ thời gian :
– Mùa : In Spring , in Summer , ….
– Tháng : In setemper , In october ,….
-Năm : In 1996 , In 1992 ,…
c. Chỉ thể cách : I am in good health
d. Trong một số thành ngữ : in other words …. ( nói cách khác …)
2 GIỚI TỪ AT :
11

a. Chỉ nơi chốn :
– Tại một địa điểm : at the zoo , …
– Tại một nơi xác định được : At 456 Le Loi street…
b. Chỉ thời gian :
– Giờ , phút : At half past four , At ten o’clock ,…..
-Những tiếng chỉ thời gian xác định : At this moment , at midnight ,..
c. Chỉ sự chuyển động :
– Tới một nơi nhỏ , thành phố nhỏ : I arrive Quy Nhơn city

d. Chỉ thể cách , trạng thái
– He is at work ( Ông ta đang làm việc )
– At ease ( một cách thoải mái )
e. Với một số thành ngữ
– At first ( lúc đầu )
– At last ( sau cùng )
f. Theo sau những động từ chỉ xúc động tâm hồn : – To be rejoice at : thích thú về …
3. GIỚI TỪ ON
a. Chỉ nơi chốn : – Ở trên sát : on the table , on the wall ..
b. Chỉ thời gian :
– Ngày trong tuần : On Monday , on sunday ..
– Ngày trong tháng : On the ninth of April …
c. Chỉ sự nhờ vào : Vd: He lives on his parents ( Anh ấy sống nhờ bố mẹ )
4.GIỚI TỪ TO :
a. Chỉ sự chuyển động : – Tới , đến ( đối lập với from : rời khỏi )
Vd: I go to school
d. Chỉ thời gian : Vd. It is twenty – five to four
5.GIỚI TỪ FROM :
a. Chỉ sự chuyển động
– Rời khỏi : Vd : I come from home
– Nguồn gốc : I am from Binh Dinh
b. Chỉ thời gian :
-Từ : From morning till evening
c. Chỉ lý do : He does it from fear ( nó làm điều đó vì sợ )
6. GIỚI TỪ OF
– Của : The legs of the table : chân bàn
– Có : He is a man of courege : anh ấy là người có can đảm
– Về : He often thinks of you : Nó hay nghĩ về anh
– Bằng ( chất liệu ) : This table is made of wood : bàn này làm bằng gỗ
– Chỉ nguồn gốc : He comes of a good family : Anh ấy thuộc 1 gia đình có gia giáo .

7. GIỚI TỪ FOR
a. Chỉ mục đích : She must work for her own living : Cô ấy làm việc để tự mưu sinh
b. Chỉ một khoảng thời gian : He has lived in Saigon for two weeks : Anh ấy ở Sài Gòn được
hai tuần
c. Chỉ nguyên do : He was punished for being lazy : Anh ấy bị phạt vì lười
d. Chỉ sự tiến tới một địa điểm : He left Saigon for Hong-Kong
12

e. Chỉ sự trao đổi (để được) : I pay 50 piasters for this book : tôi trả cuốn sách này 50 đồng
f. Cho : Here is a gift for you : đây là quà cho anh
_________________________________________
III – CÁCH DÙNG CÁC THÌ
1) Thì hiện tại đơn ( The simple present )
A – Thể khẳng định :
B – Thể phủ định :

S + DO NOT / DOES NOT +
ĐỘNG TỪ
S + ĐỘNG TỪ +( S / ES – Ngôi thứ 3
( WH ) + DO + S + ĐỘNG TỪ
số ít )

C- Thể nghi vấn :
• CHÚ Ý : a.Với những động từ tận cùng bằng o,s,sh,ch,x,z ta thêm es;các trường hợp còn lại
ta thêm s
Vd:go–goes ; miss-misses ; wash-washes ; teach-teaches;box-boxes
b.Những động từ tận cùng bằng y khi trước y là một phụ âm , ta phải đổi y thành i rồi sau đó
thêm es
Vd: study -> studies ; fly -> flies

• CÁCH DÙNG :
Thì hiện tại đơn chỉ các hành động lặp đi lặp lại , quy luật , thói quen ..
* DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :
Trong câu thường có các trạng từ , cụm trạng từ tần suất : often , somtime , always ,once a
weeks ,…..
2) Thì hiện tại tiếp diễn : ( The present continuous )
A- Thể khẳng định : S + TOBE + ĐỘNG TỪ + ING
B- Thể phủ định : S + TOBE + NOT + ĐỘNG TỪ + ING
C- Thể nghi vấn : ( WH ) + TOBE + ĐỘNG TỪ + ING
• CÁCH DÙNG:Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào đúng lúc nói
• DẤU HIỆU NHẬN BIẾT : Thì hiện tại tiếp diễn diễn thường được dùng kèm với các trạng từ
now , right now ( ngay lúc này ) , at the moment , …
• CHÚ Ý :
a. Với nhữngđộng từ tận cùng bằng e câm , ta bỏ e câm đi rồi sau đó thêm ing
Vd: To ride  Riding
To write  writing
b. Nếu động từ có tận cùng bằng 1 phụ âm nhưng trước phụ âm là một nguyên âm thì ta gấp đôi
phụ âm cuối rồi mới thêm –ing
* Những động từ có hai vần nhưng được nhấn mạnh ở vần thứ hai thì cũng xem như một vần nên
luật trên cũng được áp dụng .
c. Những động từ tận cùng bằng ie , phải đổi ie thành y rồi mới thêm –ing
3.Thì tương lai đơn : ( Future Simple Tense )
13

* CẤU TRÚC :
A . Thể khẳng định :
S + Shall / Will + V
B . Thể phủ định : S + Shall not / will not + V
C. Thể nghi vấn : (Wh) + Shall / will + S + V

* CÁCH DÙNG : Thì tương lai đơn được dùng để phát biểu về một sự việc tương lai . Sự việc
này có thể
a. Chắc chắn sẽ xảy ra
Vd:They’ll be here on Saturday afternoon(họ sẽ đến đây vào chiều thứ bảy)
b. Không chắc chắn sẽ xảy ra :
Vd: I’m not sure he’ll be there ( Tôi không chắc anh ta có mặt ở đây )
*DẤU HIỆU :Thì này thường kết hợp với các trạng từ chỉ thời gian sau đây:
Tomorrow , Tomorrow morning/ afternoon / evening ; Next week / month / year ….
HỆ THỐNG KIẾN THỨC ( ENGLISH 8 )
I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …
*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .
* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .
*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để
*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.
II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….
*SO + ADJ / ADV + That + Clause .
*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .
III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thân
I -> Myself
We -> Ourselves
You -> Yourself / yourselves
They -> Themselves
She -> Herself
He -> Himself
It -> Itself
IV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”
Can
Could
Should

May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
V. USED TO / BE USED TO
1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ
2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó
GET
14

VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH
* V + ( Please ) .
* DON’T + V + ( Please )
VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
1.
Polite requests
– “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”
– “ V + Please ”.
– “ DON’T + V + Please ”
->Reported speech :
S + ASKED + O + ( not ) + to + V.
TOLD
REQUESTED
2. Advice .Lời khuyên
“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”
->REPORTED SPEECH
_ S + Advised + O + (not ) to V.

– S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….
VII. So as / In order for purpose . Chỉ mục đích
So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )
VIII . GERUNDS . Danh động từ
S + V + GERUND(Ving).
Love
Like ( Dislike )
Enjoy
Hate
Prefer
Start( Begin)
Stop / Finish
Practice
Remember : nhớ đã làm gì trong qkhứ
Try : thử # Try + to V : cố gắng
Mind : phiền lòng
IX . Passive voice Câu bị động
1.
Present simple
Active
Passive
+ S + Vs ,es + O
S + Vzero + O
Wh+S(o)+is/am/are( not)+VpII
– S + do / does not + Vinf + O .
? Wh + do /does + S + Vinf + O
2.

Present Conti…
Active Passive

Wh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII
15

3.

4.

5.

1.

am am
are are
Present perfect
Active Passive
Wh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII
has has
Past Simple
Active
Passive
+ S + VED + O .
– S + didn’t + V inf + O .
Wh +S(O) + was (not)+ VpII
? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ? were
Near future .
Active Passive
Wh + S + is + going +to V + O Wh + S(o) is + going +tobe+VpII
am
am

are
are
6. Modal Verbs Động từ khiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPII
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
Will
Shall
X . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành
1. Use : + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )
+to express an experience . ( một kinh nghiệm )
+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.
* Dấu hiệu nhận biết : since , for , not….yet , ….yet ? , lately = recently( gần đây ) , so far = since
then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first
( second …) time
XI . Do / Would you mind…………….?
+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request .
Would you mind + Ving ….?
+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permission
Would you mind if + I + Ved ……?
= May / Can I + Vinf ………?
XII. Present participle / past participle
Present participle ( Ving )

16

2.

1.


2.


3.

It is used as an Adj to modify a N ( active )
Ex . The tiger killing the hunter is very big
Past participle ( VpII )
It is used as an Adj to modify a N ( passive )
Ex. The tiger killed by the hunter is very big .
XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với always
It is used to express a complaint .
Ex . He is always talking in the class !
You are always making noisy when I sleep well!
XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es” Phát âm –ed và -s
“ed”

/ id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /
/ t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /
Ex : laughed , washed , watched , danced
/ d / : Trường hợp còn lại .
Ex : raised , used , studied ………..
“s” & “es ”
– / iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/
Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……
/ s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /
/ z / : Trường hợp còn lại.
XV : Reported speech . Câu tường thuật
1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….
– S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf
? Do / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……
Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….
2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ved . -> S said S + Ved …….
– S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf
? Did + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.
Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .
Present Conti…. -> Past Conti…
S + is (not )+ Ving + O -> S said S + was ( not )+ Ving .
am were
are
? is / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .
Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.
4. Present perfect -> Past Perfect
S + have (not ) + VpII . -> S said + S+ had+ VpII.
has

? Have / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.
Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .
5. Will / Shall -> Would
17

6. Can -> Could
7. Must -> Had to
8. Is / am / are going to -> was / were going to
9.May -> Might
Direct -> Indirect
today / tonight thatday / thatnight
tomorrow the followingday / nextday
yesterday the day before/ the previous day
2months ago 2months before
this that
these thos
Tóm tắt ngữ pháp tiếng anh 8
Present Simple and Present Progressive tenses (Thì hiện tại đơn giản và thì hiện tại tiếp diễn)
Tenses Affirmatio
Negation
Interrogation
With
n
Present
S + am/ is/ S + am/ is/ are not Am/ Is/ Are = Everyday ,always, usually, often,
Simple
are
S +.?
never, hardly, in the morning/

(Thì
S + dont/ doesnt
afternoon/ evening/ in spring/
hiện tại S + V(s/es) + V1
Do/ Does + S + summer/ autumn/, On Mondays/
đơn)
V1?
at weekends
Present
Now, at the present/ moment/ this
Progressi S + am/ is/ S + am/ is/ are
Am/ Is/ Are + S time/ Look! Listen! Be careful! Be
ve
are + V-ing (not) + V-ing
+V-ing?
quiet! Hurry up
(Thí
hiện tại
tiếp
diễn)
Intended Future and Future Simple .( Thì tơng lai gần và tơng lai đơn giản)
Tenses Affirmation
Interrogation
Negation (P)
With
(K)
(NV)
Intended S + am/ is/ S + am/ is/ are+
Am/ Is/ Are + Tomorrow, soon, tonight, next,
Future

are + going not + going to +V1 S + going to
this weekend, someday, in the
to +V1
+V1 ?
future
Future
S+ will + V1 S+ will not + V1
Will + S + V1?
Simple
The differences between intended future and future simple: (S khỏc nhau gia tng lai gn v tng
lai n gin)
Intended future (Thì tơng lai gần)
Future simple (Thì tơng lai đơn)

18

1. í nh ó c d trự, sp xp trc khi
núi:
– I am going to visit New York this
summer.
2. S suy oỏn chc chn da vo cn c
hin ti:
– There are a lot of clouds. I think it is
going to rain.

1. í nh ngay khi núi hay hnh ng s xy ra
tng lai khụng ph thuc vo ý nh:
– He will come here tomorrow.
2. í kin, li ha, hy vng, phỏt biu v mt

hnh ng trong tng lai: (think, promise,
hope, expect..)
– Wait here and I will get you a drink.
– I think you will pass the exam.

3. Past simple tense( Thỡ quỏ kh n gin)
Tenses Affirmation
Negation
Interrogation
With
Past
S + was/
S + wasnt/
Was/ Were + S Yesterday, ago, last, in 199..<
simple
were
werent
+ ?
2008
S + V 2 / V S + didnt + V1
Did + S + V1?
ed
Past habit: S + used to + V1
* Diễn tả một thói quen trong quá khứ nhng nay không còn nữa
(He used to go swimming when he was young.)
4. Past progressive tense( Thỡ quỏ kh tip din)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation

With
Past
S + was/
S + wasnt/
Was/ Were + S At this time yesterday(last
progressive were
werent
+ V_ing ?
week, last month), when,
+ V_ing
+ V_ing
while
5. present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
Tenses
Affirmation
Negation
Interrogation
With
Present
S + have/has S +
Have/has + S+ just, recently, ever, never,
perfect
+ V3
havent/hasnt + V3 ?
already, since, for, so far, yet,
V3
up to now
6. Enough .. to: S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf .
A. ng ch ng: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.

B. Khỏc ch ng: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read. (b very
7. Adjective order in a noun phrase(Trật tự của tính từ trong một cụm danh từ)
(a/
an)
A

size

shape

age

color

national

material

Noun

big

round

old

black

Chinese

wooden

chair

8. Reflexive pronouns 🙁 i t phn thõn hay nhn mnh)
Subject
I
you
We
They

He

she

It
19

Reflexive
Yourself/
Myself
Ourselves Themselves Himself
Herself Itself
pronouns
yourselves
– Theo sau cỏc ng t (enjoy, look at, cut, dress, serve ); cho bit ch ng v tõn ng l mt ngi
Oh. I cut myself. I look myself in the mirror.
– t ngay sau ch ng hay tõn ng b ngha cho ch ng hay tõn ng ú.

I myself was new here last year.
I saw Tan himself yesterday.
– t ngay sau t BY mang ý ngha l mt mỡnh.
You should do it by yourself.
9. Modal verbs ( Động từ khuyết thiếu) MUST – HAVE TO – OUGHT TO:
Must (Phải)
Have to (phải)
Ought to (phảI nên)
Diễn tả sự việc ngời Diễn tả sự bắt buộc mạnh
Diễn tả việc thực hiện lời khuyên
nói ra lệnh hoặc
từ bên ngoài
theo trách nhiệm nhng không chắc đợc
mong đợc thực hiện
thực hiện hay không
I must take some pills I have to go to the bank to You ought to apologize him
from the doctor.
get some money.
10. Comparison: (So sánh)
Compariso
Comparative (So sánh hơn)
Superlative ( So sánh nhất)
n
Short adj
S +V+ adj _er + than + S2
S + V + the adj est + n
( tính từ
small smaller; big
small the smallest; big the biggest
ngắn)

bigger
Long adj
S +V+ more + adj + than + S2
S + V + the most + adj + n
( tính từ
expensive more expensive
expensive the most expensive
dài)
beautiful more beautiful
beautiful the most beautiful
11. Commands, requests and invitations: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, câu mời)
Commands (Câu mệnh
Requests (câu yêu cầu )
Invitations (câu mời()
lệnh )
Yêu cầu hay ra lệnh ai
– Yêu cầu ai làm việc gì đó – Mời một ngời khác dùng một thứ
làm gì.
cho mình Can/Could/
gì .
Bắt đầu là động từ
May /Might you…?
Will you have/ Would you
nguyên mẫu.
– Đề nghị ,xin phép ai làm like..?
ở phủ định bắt đầu là
một việc gì đóự.
-Mời một ngời thực hiện một việc
Dont + V1.
Can/Could/ May /Might

gì.
I…?
Will/ would/ could you…?
.
Would you like to …?
– Go to the black board.
– Can you lend me some
– Will you have some tea?- Yes,
– Dont talk in the class.
money?
please.
– Could I take photographs
– Would you like to go now?- Id
here?
love to.
11. Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời
khuyên trong cách nói gián tiếp)
20

Reported speech:
1. Affirmation commands: S+ told / asked B + to This
That
Now
Then
V1…
These
Those
Today
That

2. Negation commands:
S+ told / asked B +
Here
There
day
not to V1
Tonight
That
3. Requests: S+ told / asked+ B + to V1…
night
4. Advice: S + advised+ B + to V1…
Tomorrow
The next/ following
-NgôI thứ nhất chuyển về cùng ngôI ngời nóii.
day
(I
he, she;
me him/ her;
my his,
Yesterday
The day before
her )
Next week / year
The following week
-NgôI thứ hai chuyển về cùng ngôI ngời nghe
/ year
(you I, we, he, she, they; you
me, us, him, Last week / year
The previous
her, them; your my…)

week / year
-NgôI
thứ
ba
không
đổi
ngôI
(I,
you,
he,
she,
1. Mệnh lệnh KĐ: I said to Tom, Open the book for me.
I told / asked Tom to open the book for me.
2. Mệnh lệnh PĐ:
The teacher said to us, Dont talk in class.
The teacher asked us not to talk in class.
3. Lời khuyên:
He said to his son, You ought to do your homework tonight.
He advised his son to do his homework that night.
4. Yêu cầu:
Could you close this door? said Nam to me.
Nam asked / requested me to close that door.
12. Passive forms. ( Dạng bị động)
Quan sát:
– Câu chủ động : Mr Smith teaches English.
– Câu bị động : English is taught by Mr Smith.
Quy tắc:
– Tân ng ch đng -> ch ng b đng.
– ng t bị đng:
Be + PII (ed/V3).

– Ch ng ch đng -> tân ng b đng ( trc có gii t by).
– Sơ đồ

S

S

V

+

be + PII ( ed/V3 ) +

O

by + O

Bảng tóm tắt các thì và động từ khuyết thiếu trong câu bị động.
Present simple

S + am/ is/ are + PII ( ed/V 30 ) + ( by + O ).

Past simple

S + was, were + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).

Present

S + am/is/ are + being + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).
21

progressive
Past progressive

S + was/ were + being + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).

Present perfect

S + have/ has + been + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).

Past perfect

S + had + been + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).

Future simple

S + will + be + PII ( ed/V3) + ( by + O ).

Be going to

S + am/is/are + going to + be + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).

MODEL VERBS

S+

can/could/would/should + be + PII ( ed/V 3 ) + (by+O ).
must/have to/may/might

13. CONDITIONAL SENTENCES (C©u ®iÒu kiÖn)
1./ Real conditional sentences in the present :Type 1 ( §iÒu kiÖn cã thËt ë hiÖn t¹i)
If + S+ V(present simple) , S + Will + V (inf)

Eg : If you work harder, you will pass the next exam .
2./ Unreal conditional sentences in the present:Type 2 (§iÒu kiÖn kh«ng cã thËt ë hiÖn t¹i).
If+ S+ V(past simple) , S + Would / could / should + V (inf)

Eg : – If I had a lot of money, I would travel around the world
– If he were you , he should help her.
* N ot e :
1./ In the unreal condition :
Be = Were with all persons
Trong c©u ®iÒu kiÖn kh«ng cã thËt: Be = Were cho tÊt c¶ c¸c ng«i
2./ Unless = If…….not
Eg : If you don’t go right away, you will not go to school on time
– Unless you go right away, you will not go to school on time
22

3./ VP + or + clause unless + S + V , clause
Eg : Behave yourself or your parents wont be happy
Unless you behave yourself, your parents wont be happy
4./ Rewrite the sentences with IF : Viết lại câu với IF
Present simple (+/- not) IF condition 2
Eg : If I dont know the answer , so I cant tell you.
->
If I knew the answer , I could tell you .
kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I
1. Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday,

everymorning, once,twice, three times….
V ( I,You, we, they, Nam and Lan)
V
V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái
cuối là : sh , ch, s, x, o)
V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)
– Câu khẳng định: S + V (s,es)……
– Câu phủ định:
S + don’t/ doesn’t + V……
Câu nghi vấn?
Do/ Does + S + V …. ?
Yes,S + do/does
No,S + don’t/ doesn’t.
2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be
careful!..
Câu khẳng định:
S + is, am, are + Ving……….
Câu phủ định:
S + is, am, are + not + Ving……….
Yes , S + is, am, are
Câu nghi vấn?
Is, Am, Are + S + Ving……..?
No, S + is, am, are+not
3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa
mới) yet(cha ) recently,lately(gần đây)…..
Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)….
Have(I,you,we,they,Lan and Mai)
Has (she ,he, it, Lan)
4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young….
Câu khẳng định

+ S + V(ed)……
Câu phủ định: – S + did not + V….
Yes,S + did
Câu nghi vấn:
? Did + S + V….. ?
No, S + didn’t
Was (I,she,he, it ,Lan)
be
Were(You, we, they,Lan and Hoa)
5.Thì tơng lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening,
next weekend….
Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V….
Câu phủ định: – S + is, am, are + not + going to + V….
23

Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V….?

Yes , S + is, am, are
No, S + is, am, are+not
6.Thì tơng lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future……
Câu khẳng định : + S + will + V……
Câu phủ định:
– S + will not + V…..
Yes ,S + will
Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V …..?
No, S + will not(won’t)
7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.
Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V….
Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V….

Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V….
8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:
S + asked // told + O + (not) + to + V…
b, câu khuyên nhủ:
S 1 + said + S2+ should + (not) + V …..
hoặc
:
S + advised + O + (not) + to + V…..
9. câu so sánh: – a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O
b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj dài …………
*chuyển một số tính từ về dạng so sánh hơn và so sánh nhất dạng đặc biệt:
1. good – better – the best
4. much, many – more – the most
2. bad – worse – the worst.
5. far — farther/further — the farthest/furthest
3. little – less – the least
6. happy – happier – the happiest
10. Các cụm từ, mẫu câu cần nhớ :
+ the same as :giống nh
+ different from: khác với
+ (not)as …………as :bằng (không bằng)
+ between……. and… :giữa khoảng…và..
+ from………..to.. :từ……đến
+finish + Ving : kết thúc làm gì
+ stop + Ving : dừng không làm việc gì
+ try + to + V : cố gắng làm gì
+ try + Ving / N : thử làm gì ,thử cái gì
+spend (spent) + time/ money … + Ving :dành tiền / thời gian làm gì
+like/ love/ enjoy/hate / dislike + Ving : thích , không thích làm gì
+ be interested in + Ving : ham thích làm gì

11.Những từ để hỏi:
What : cái gì ,làm gì
Who : ai
When: khi nào
Why : vì sao( Because)
How: nh thế nào ,bằng cách nào
Where : ở đâu , đi đâu , làm ở đâu…
What time; mấy giờ
How often: thờng xuyên nh thế nào,mấy lần
How old :bao nhiêu tuổi
24

How many : bao nhiêu
How much : giá bao nhiêu
những động từ thờng gặp và cách chuyển về quá khứ và phân từ hai:
go- went – gone
drive – drove – driven
make – made – made
do – did – done
eat – ate – eaten
take -took – taken
be -was, were – been
write – wrote – written
tell – told – told
come – came – come
cut – cut – cut
teach – taught – taught
get – got – got /gotten
sing – sang – sung

buy – bought – bought
have/has – had – had
drink – drank – drunk
send- sent – sent
see – saw – seen
swim – swam – swung
meet – met – met
know – knew – known
think – thought – thought
fly – flew – flown
find – found – found
become – became – become feel – felt – felt
NHNG IM NG PHP QUAN TRNG (TING ANH LP 9)
1. THè HIN TI N
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DONT/DOESNT + V(inf) + O
* Lu ý :
I , THEY , WE , YOU + V (INF)
SHE , HE , IT + V(S,ES)
I , THEY , WE , YOU mn tr ng t DO
SHE , HE , IT mn tr ng t DOES
– ta thờm “es” sau cỏc ng t tn cựng l : O, S, X, CH, SH, Y (Trc Y phi l ph õm thỡ i Y
thnh I + ES)
Cỏch dựng:
+ Thỡ hin ti n din t mt chõn lý , mt s tht hin nhiờn.
+ Thỡ hin ti n din t 1 thúi quen , mt hnh ng xy ra thng xuyờn hin ti.
+ Thỡ hin ti n din t nng lc ca con ngi :
+ Thỡ hin ti n cũn din t mt k hoch sp xp trc trong tng lai hoc thi khoỏ biu , c
bit dựng vi cỏc ng t di chuyn.

T nhn bit: : Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or
repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a
while
2.THè HIN TI TIP DIN
S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
*CH í NHNG VN SAU:

V-ing (Doing): ng t +ING) visiting going, ending, walking, …
Khi thờm -ing sau ng t, cú nhng trng hp c bit sau:
a/ Nu nh ụng t tn cựng bng mt ch E: chỳng ta b ch E ú i ri mi thờm -ing.
b/ Nu ng t tn cựng cú 2 ch EE, ta thờm -ing bỡnh thng, khụng b E.
c/ Nu ng t tn cựng l IE, chỳng ta i IE thnh Y ri mi thờm -ing

25

III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )Is/ Am / Are + S + Noun ( danh từ ) ?Adjective ( tính từ ) ?HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆPWHAT + IS/AM/ARE + S ?POSSESSIVE ADJECTIVE ( TÍNH TỪ SỞ HỮU)MYCủa tôiYOUYOURCủa bạnSHEHERCủa cô taHEHISCủa anh ta, Của ông taITITSCủa nóWEOURCủa chúng ta, Của chúng tôiYOUYOURCủa các bạnTHEYTHEIRCủa họ, Của chúng nóTính từ sở hữu luôn luôn đứng sau một danh từ.POSSESSIVE CASE( SỞ HỮU CÁCH ) ‘S & ‘Bà ta là mẹ của LanShe is Lan’s motherNó là con mèo của MaryIt is Mary’s catOBJECTS( TÚC TỪ )METôiYOUYOUBạnSHEHERCô ta, Bà taHEHIMAnh ta, Ông taITITNóWEUSChúng ta, Chúng tôiYOUYOUCác bạnTHEYTHEMHọ, Chúng nóTúc từ đứng sau động từ bổ ngữ cho nóTôi yêu anh taI love himTHE SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBS( Thì hiện tại đơn của động từ thường )B. FORMATION ( Cách thành lập )Thường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo : Always( luôn luôn), usually( thường thường ), often ( thường ), sometimes ( thỉnh thoảng ), rarely ( hiếm khi ),seldom ( hiếm khi ), never ( không bao giờ ), ever ( có bao giờ ), everyday ( night, week,month, year )I/ Affirmative form. Thể khẳng định.S++Các quy tắc ở ngôi thứ ba số ít ( she, he, it, Mr Long, My father )khi dùng thì Present simple tense.1) Phải thêm – S sau động từ ở ngôi she, he, it2) Những động từ tận cùng bằng O, S, CH, X, SH, Z. Phải thêm – ES sau động từ ở ngôi she,he, it.3) Những động từ tận cùng bằng Y ta phải đổi Y thành I rồi mới thêm – ES sau động từ ởngôi she, he, it.• Note ( chú ý ) nếu đứng trước Y là một trong năm nguyên âm ( U, E, O, A, I ) ta chỉcần – Ssau động từ ở ngôi she, he, itII/ Negative form. Thể phủ định.S + + not + V + OI, you, we, they + Do not = Don’tShe, he ,it+ Does not = Doesn’tỞ thể phủ định và nghi vấn ngôi thứ ba số ít she, he, it. Động từ trở lại nguyên mẫukhông thêm– S, -ES, – IESIII/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )+S+V+O?CÁCH ĐẶT CÂU HỎIWhatWhereWhenHowWhich+ S+ O ?WhyWhoWhoseHow oftenTHE PRESENT PRESENT PROGRESSIVE TENSE( Thì hiện tại tiếp diễn )C. FORMATION ( Cách thành lập )D.Thường có các trạng ngữ thời gian đi theo : Now, Right now, At the moment, At present,Look , ListenI/ Affirmative form. Thể khẳng định.S + am/is/are + V – ing + O+ am( Ngôi thứ nhất )You+ are( Ngôi thứ hai )He, she, it+ is( Ngôi thứ ba số ít)You, we, they+ are( Ngôi thứ ba số nhiều )II/ Negative form. Thể phủ định.S + am/is/are + not + V – ing + OIs not = isn’tAre not = aren’tIII/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )Am/Is/Are + S + V – ing + O ?B : USAGE CÁCH SỬ DỤNG1) Thì này diễn tả một hành động đang diễn ra ngây thời điểm nói.2) Hai hành động diễn ra cùng một lúc, ta phải sử dụng WHILEMy father is reading a newspaper while my mom is cooking meal.3) Đi sau động từ LOOK.Look. The bus is coming.4) Note : chú ý :Những động từ tận cùng bằng E ta phải bỏ E trước khi thêm – ING.Drive – ingDrivingWrite – ingWriting5) Những động từ tận cùng bằng I ta phải đổi I thành Y trước khi thêm – ING.Ski – ingSkyingLie – ingLying6) Những động từ gồm một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âmcuối thêm một lần nữa rồi mới thêm – ING.Sit – ingSittingRun – ingRunningStop – ingStopping7) Những động từ không được dùng ở thì tiếp diễn như :LIKE, NEED, REMEMBER, HEAR, HAVE, LOOK, THINK, UNDERSTAND,SEEM, KNOW, NOTICE, WANT, DISLIKE.Ex : Anh ta cần một cái bàn.He wants a table. ( không nói He is wanting a table.)BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”FORMATION ( Cách thành lập )Diễn tả một hành động có thể thực hiện được trong tương lai. Thường có trạng từ chỉ thờigian kèm theo như : TOMORROW ( ngày mai ), NEXT WEEK ( tuần tới ) …I/ Affirmative form. Thể khẳng định.S + IS / AM / ARE + GOING TO + V + OII/ Negative form. Thể phủ định.S + IS / AM / ARE + NOT + GOING TO + V + OIII/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )IS / AM / ARE + S + GOING TO + V + O ?Cách đặt câu hỏiWhatWhereWhenHowWhichIS / AM / ARE + S + GOING TO + V + O ?WhyWhoHow oftenMODAL VERB “ CAN ”( Khiếm khuyết động từ “ CAN ” )E. FORMATION ( Cách thành lập )Diễn tả một hành động có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc trong tương lai.I/ Affirmative form. Thể khẳng định.S + CAN + V + ONote chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng CAN BEBạn có thể bận rộn.You can be busy.Cô ta có thể là một bác sĩ trong tương lai.She can be a doctor in the future.II/ Negative form. Thể phủ định.S + CANNOT + V + OCannot = Can’tEm trai của Nga không biết đi xe đạpNga’s brother can’t ride a bicycle.III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )CAN + S + V + O ?Cách đặt câu hỏiWhatWhereWhenHowWhichcan + SO ?WhyWhoWhoseHow oftenMODAL VERB “ MUST ”( Khiếm khuyết động từ “ MUST ” )F. FORMATION ( Cách thành lập )Diễn tả một lời buộc ai đó làm một điều gì .I/ Affirmative form. Thể khẳng định.S + MUST + V + OEx : Bạn phải lái xe bên tay trái.You must drive a car on the right.Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng MUST BEBạn phải cẩn thận, khi nói chuyện với tôi.You must be careful when you talk to me.II/ Negative form. Thể phủ định.S + MUST NOT + V + OMust not = Mustn’tIII/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )MUST + S + V + O ?Cách đặt câu hỏiWhatWhereWhenHowWhichmust + SO ?WhyWhoWhoseHow oftenCOMPARISON “ SO SÁNH T ÍNH TỪ ”1} EQUALITY “ SO SÁNH BẰNG ”A) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”S1 + BE + AS + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )CHỦ TỪ 1TÍNH TỪCHỦ TỪ 2Mai đẹp như mẹ của cô taMai is AS beautiful AS her motherB) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”S1 + BE NOT + SO + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )IS NOT = ISN’T ;ARE NOT = AREN’TEx :Tôi không dễ thương như bạnI am not SO lovely AS you = I am not AS lovely AS you2} COMPARATIVE “ SO SÁNH HƠN ”A) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”Là tính từ gồm một vần : ví dụ : tall ( cao ) short ( thấp ), fat ( mập ), thin (ốm )S1 + BE + SHORT ADJECTIVE – ER + THAN+ S2 ( BE )CHỦ TỪ 1TÍNH TỪ NGẮNCHỦ TỪ 2Ex :Tôi cao hơn bạnI am taller than you ( are )Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm ER ta đổi Y thành Irồi thêm ER.Bạn hạnh phúc hơn tôiyou are happier than I ( am )CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤTTính từGoodBadMany = MuchlittlefarSo sánh hơnBetter thanWorse thanMore thanLess thanFather/ Further thanSo sánh nhấtdiễn giảiThe besttốt, tốt hơn, tốt nhấtThe worsttệ, tệ hơn, tệ nhấtThe mostnhiều, nhiều hơnThe leastÍt, ít hơn, ít nhấtThe farthest/ theXafurthestoldOlder/ Elder thanThe oldest/The eldest Cũ, già hơn, già nhấtCô ta tốt hơn PeterShe is better than PeterB) LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thúvị ), excellent (xuất sắc )S1 + BE + MORE LONG ADJECTIVE + THAN+ S2 ( BE )CHỦ TỪ 1TÍNH TỪ DÀICHỦ TỪ 2Ex :Cô ta thông minh hơn tôiShe is more intelligent than I ( am )3} SUPERATIVE “ SO SÁNH NHẤT ”So sánh 3 vật hoặc 3 người trở lênA) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”S + BE + THE SHORT ADJECTIVE – ESTCHỦ TỪTÍNH TỪ NGẮNEx :Lan mười tuổiLan is ten years oldChú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm EST ta đổi Y thành Irồi thêm EST.LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thúvị ), excellent (xuất sắc )S1 + BE + THE MOST LONG ADJECTIVECHỦ TỪTÍNH TỪ DÀIEx :Bài tập này khó nhấtThis exercise is the most difficultLỚP 7UNIT 1 : BACK TO SCHOOLCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1. Trạng từ chỉ thời gian : STILL ( vẫn , vẫn còn ): STILL có hai vị trí đứng trong câu :a. Đứng giữa chủ ngữ và động từ thườngVd : Her prents still live in HueDo you still go to school by bus ?b. Đứng sau động từ TOBE :Vd : I am still a studentsHe is still sick( STILL là phó từ chỉ thời gian )2. MANY và A LOT OF( tính từ chỉ lượng bất định )a. MANY : Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và thường dùng trong câu phủ định .b. A LOT OF : Đứng trước cả danh từ số nhiều lẫn danh từ không đếm được và thường dùngtrong câu khẳng địnhVd. Tam does not have many envelopes , but she has a lot of stamps3. So sánh với tính từ bậc hơn : ( Comparative Adjectives )a.Khi so sánh với tính từ ngắn vần ta dùng cấu trúc :S1 + be + Adj + ER + than + S2Vd . Hoa is taller than Lanb.Khi so sánh với tính từ dài vần ta dùng cấu trúc :S1 + be + MORE + adj + THAN + S2Vd. Lan is more intelligent than Hoa4. So sánh với tính từ bậc nhất : ( Suprelative Adjectives )a. Khi so sánh tính từ ngắn vần : S1 + be + the + Adj + est + S2Vd. Mai is the tallest in her classb.Khi so sánh với tính từ dài vần : S1 + be + the MOST + adj + S2Vd. Mai is the most intelligent in her class• Ghi chú :* Tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng Y, ET, ER, OW, LE đều được xem là tính từ ngắnVd : clever, easy , quiet , narrow , noble , ….• Tính từ có tận cùng bằng Y thì đổi Y thành I rồi thêm dạng so sánh vàoVd. Happy  Happier  Happiesteasy  easier  easiest …….• Tính từ có tận cùng bằng E thì chỉ thêm R ( hoặc ST )Vd. large  larger  largest …….* Nếu tính từ có tận cùng bằng 1 phụ âm nhưng trước phụ âm là một nguyên âm thì ta gấp đôiphụ âm cuối rồi thêm dạng so sánh vàoVd. thin  thinner  thinnest ……• Lưu ý các trường hợp bất quy tắc :Good  Better  The bestBad  Worse  The worstLittle  Less  The leastMuch  More  The mostFar  Farther  The farthestSo sánh bằng : Sử dụng cho cả tính từ ngắn vần và dài vần ta làm theo công thứcS1 + be + as + adj + as + S25. * How far is it from …. to …. ?Who is Hoa talking to ?It is about …..Why is Hoa unhappy ?• How do you go to scholl ?How is everything ?I go to scholl by ….* What is your family name ?It is …._________________________________________UNIT 2 : PERSONAL INFORMATIONCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1. Thì tương lai đơn ( Future Simple Tense )A . Thể khẳng định :S + Shall / Will + VB . Thể phủ định : S + Shall not / will not + VC. Thể nghi vấn : (Wh) + Shall / will + S + V( Xem kĩ hơn ở mục cách dùng các thì )2. Học cách viết thiệp mời , cách đọc ngày , tháng , năm . Số thứ tự3. * I hopeyou will come and join the fun* How old will she be on her next birthday ?* Where will we meet ? ___________________________________UNIT 3: AT HOMECHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1. Câu cảm thán ( Exclamations )Ta có cảm thán bằng các cấu trúc :a . WHAT + A / AN + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC + !b. WHAT + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU + !c. WHAT + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC + !Vd. What a lovely picter !What pretty girls !What good milk !2. Cách dùng THERE BEA. KĐ : There is + Nsố ítThere are + N số nhiềuB. PĐ : There is not ( isn’t )+Nsố ítThere are not ( aren’t ) + N số nhiềuC. NV : Is there a ….?Are there any …..?3. * What does he / she do ?* Where does he/ she work ?_________________________________________UNIT 4 : AT SCHOOLCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1 . Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn2 . Cách nói giờ ( Telling the time )Có hai cách nói giờ :a. Sử dụng hai giới từ past / to* Từ sau giờ chẵn đến phút 30 ta dùng giới từ pastVd : It is ten past three . Ba giờ mười• Từ sau phút 30 đến 1 giờ chẵn tiếp theo ta dùng giới từ tovd: It is twenty – five to fourc. Dùng giờ + phút3. Các tính từ chỉ định This , That , These , Thosea. This , That , These , Those như là đại từ chỉ định khi đứng trước beb. This , That , These , Those như là tính từ chỉ định khi đứng trước danh từ4. What is lan studying ?What time does lan have her Physics class ?What is your favorite subject ?on the leftWhen do you have English ?on the rightWhat time do they start ?at the back ofI have ….. on …. at ….. .UNIT 5 : WORK AND PLAYCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1. Các trạng từ chỉ tuần suất ( hay còn gọi là phó từ năng diễn )a. Các trạng từ chỉ tuần suất dùng để mô tả mức độ đều đặn hay không đều đặn của hànhđộng . Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi “ HOW OFTEN ”b. Các phó từ năng diễn là always , generally(gần như luôn luôn ),usually,often,sometime,seldom(ít khi) ……, never . Ngoài các trạng từ chỉ tuần suất trên , còn cócác cụm trạng từ chỉ tuần suất như :every day/ week/month; once a week , twice a month , threetime a year ……c. Vị trí : Các trạng từ chỉ tuần suất đứng trước động thường và sau động TOBE . Riêng cáccụm trạng từ tuần thì thường đứng cuối câu .Vd: They some time go to the zooI am never late for schoolI do my home work every day2. What do you study in ….?What does he learn in the …. class ?He learns about …Tobe good at ….Tobe weak in …._________________________________________UNIT 6 : AFTER SCHOOLCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1.Để đưa ra một lời đề nghị,một lời rủ rê , ta có thể dùng mộttrong các cách sau : a. What about/ how about + động từ –ing / danh từ / đại từ ?Vd : What about you ?What about going to the movies ?How about a biscuit ? ( Ăn một cái bánh bít quy nhé ? )b. Let’s + V ?Vd: Let’s go to the movieLưu ý : Let’s là cách nói của Let usd. Why don’t we + V ?Vd: Why don’t we go to the moviese. Should we + V ?Vd: Should we sing a song ?2. Cách trả lời một đề nghị :a. Khi chấp nhận ta có thể dùng 1 trong các cách nói sau :* OK* That a good idea / Yes, good idea* I’d love tob. Khi từ chối ta dùng 1 trong các cách nói sau :* I’m sorry , I can’t* I’d love to but I’m going to ….* Thanks anyway3. Lời mời :Ta có thể dùng một trong các cách nói sau khi mời :* I would like to invite you to …* Would you like to +V ?* Let’s + V* How about + động từ –ing / danh từ / đại từ ?Để đáp lại lời mời :a. Chấp nhận lời mời bằng các cách nói sau :* Thanks you . I’d love to* Yes , please* All rightb. Từ chối :* No, thanks* Another time perheps_________________________________________UNIT 7 : THE WORLD OF WORKCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP :1. Dạng so sánh của much / many / little/ fewMuch ( trước danh từ kho đếm được số nhiều ) và Many ( trước danh từ đếm được số nhiều ) cóchung dạng so sánh bậc hơn là more và so sánh bậc nhất là the mostVd: Famer don’thave much work to do in the winter Famer have more work to do at other times Famer have the most work to do at harvestVd: I don’t have many stampsLan has more stamps than I doHoa has the most stamps in the collector’s club2. Phân biệt little và a little ; few và a fewa. little và a little là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ số ít không đếm được .*little có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi đó , a little cónghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( much )Lưu ý : A littlecó dạng có dạng so sánh bậc hơn bất quy tắc là lessVd: there is less water in my glass than in yourc. Few và a few : là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ đếm được số nhiều . Tươngtự như trên, few có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khiđó , a few có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( many )Vd: few peoplea few friendsLưu ý : a few có dạng so sánh bậc hơn là fewerVd: I have fewer stamps than he does3. Cấu trúc : It take + ( somebody ) + time + to do somethingVd: It take me ten minutes to walk to school10How long does it take you to walk to school ?_________________________________________UNIT 8 : PLACESCHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP:1. Hỏi và chỉ đường ( Asking the way and giving diretions )• Ta có thể hỏi đường bằng các cách nói sau :- Is there a ……….. near here ?- Where is the …………..?Vd: + Is there a school near here ?+ Where is the school ?• Khi muốn hỏi cách đi đến một địa điểm ta nói :- Could you tell me how to get to ……………?- Can you tell me the way to …………………..?- Please tell me the way to ……………………..?- How can I get there ?* Khi chỉ cách đi đường cho ai ta nói :- Go sraight ahead : Hãy đi thẳng- Go long this street : Đi theo đường này- Take the first/second turning on the left:hãy rẽ vào chỗ thứ nhất/thứ hai bên trái- Turn right into Le Loi street : Hãy để đi vào đường Lê Lợi- Over thereon the right/leftoppositenext to- BehindIn front ofnearbetween2. Hỏi về khoảng cách :* How far is it from …. to …. ?It is about ….km.3.Khi mua hàng ta dùng các cách nói sau :- I would like to buy a/some ……… +N ?- Can I have a/some ……….+N, please?- I need to buy a/some …………+N ?4. Hỏi giá cả :- How much is that ?- How much are those ?- How much does it cost ?- How much is that altogether ?_________________________________________II – CÁCH DÙNG CÁC GIỚI TỪ THÔNG THƯỜNG1- GIỚI TỪ INa. Chỉ nơi chốn :- Ở một nơi nào : In Viet Nam , in Sai Gon , ….- Ở trong : In a box , In the room , ….b. Chỉ thời gian :- Mùa : In Spring , in Summer , ….- Tháng : In setemper , In october ,….-Năm : In 1996 , In 1992 ,…c. Chỉ thể cách : I am in good healthd. Trong một số thành ngữ : in other words …. ( nói cách khác …)2 GIỚI TỪ AT :11a. Chỉ nơi chốn :- Tại một địa điểm : at the zoo , …- Tại một nơi xác định được : At 456 Le Loi street…b. Chỉ thời gian :- Giờ , phút : At half past four , At ten o’clock ,…..-Những tiếng chỉ thời gian xác định : At this moment , at midnight ,..c. Chỉ sự chuyển động :- Tới một nơi nhỏ , thành phố nhỏ : I arrive Quy Nhơn cityd. Chỉ thể cách , trạng thái- He is at work ( Ông ta đang làm việc )- At ease ( một cách thoải mái )e. Với một số thành ngữ- At first ( lúc đầu )- At last ( sau cùng )f. Theo sau những động từ chỉ xúc động tâm hồn : – To be rejoice at : thích thú về …3. GIỚI TỪ ONa. Chỉ nơi chốn : – Ở trên sát : on the table , on the wall ..b. Chỉ thời gian :- Ngày trong tuần : On Monday , on sunday ..- Ngày trong tháng : On the ninth of April …c. Chỉ sự nhờ vào : Vd: He lives on his parents ( Anh ấy sống nhờ bố mẹ )4.GIỚI TỪ TO :a. Chỉ sự chuyển động : – Tới , đến ( đối lập với from : rời khỏi )Vd: I go to schoold. Chỉ thời gian : Vd. It is twenty – five to four5.GIỚI TỪ FROM :a. Chỉ sự chuyển động- Rời khỏi : Vd : I come from home- Nguồn gốc : I am from Binh Dinhb. Chỉ thời gian :-Từ : From morning till eveningc. Chỉ lý do : He does it from fear ( nó làm điều đó vì sợ )6. GIỚI TỪ OF- Của : The legs of the table : chân bàn- Có : He is a man of courege : anh ấy là người có can đảm- Về : He often thinks of you : Nó hay nghĩ về anh- Bằng ( chất liệu ) : This table is made of wood : bàn này làm bằng gỗ- Chỉ nguồn gốc : He comes of a good family : Anh ấy thuộc 1 gia đình có gia giáo .7. GIỚI TỪ FORa. Chỉ mục đích : She must work for her own living : Cô ấy làm việc để tự mưu sinhb. Chỉ một khoảng thời gian : He has lived in Saigon for two weeks : Anh ấy ở Sài Gòn đượchai tuầnc. Chỉ nguyên do : He was punished for being lazy : Anh ấy bị phạt vì lườid. Chỉ sự tiến tới một địa điểm : He left Saigon for Hong-Kong12e. Chỉ sự trao đổi (để được) : I pay 50 piasters for this book : tôi trả cuốn sách này 50 đồngf. Cho : Here is a gift for you : đây là quà cho anh_________________________________________III – CÁCH DÙNG CÁC THÌ1) Thì hiện tại đơn ( The simple present )A – Thể khẳng định :B – Thể phủ định :S + DO NOT / DOES NOT +ĐỘNG TỪS + ĐỘNG TỪ +( S / ES – Ngôi thứ 3( WH ) + DO + S + ĐỘNG TỪsố ít )C- Thể nghi vấn :• CHÚ Ý : a.Với những động từ tận cùng bằng o,s,sh,ch,x,z ta thêm es;các trường hợp còn lạita thêm sVd:go–goes ; miss-misses ; wash-washes ; teach-teaches;box-boxesb.Những động từ tận cùng bằng y khi trước y là một phụ âm , ta phải đổi y thành i rồi sau đóthêm esVd: study -> studies ; fly -> flies• CÁCH DÙNG :Thì hiện tại đơn chỉ các hành động lặp đi lặp lại , quy luật , thói quen ..* DẤU HIỆU NHẬN BIẾT :Trong câu thường có các trạng từ , cụm trạng từ tần suất : often , somtime , always ,once aweeks ,…..2) Thì hiện tại tiếp diễn : ( The present continuous )A- Thể khẳng định : S + TOBE + ĐỘNG TỪ + INGB- Thể phủ định : S + TOBE + NOT + ĐỘNG TỪ + INGC- Thể nghi vấn : ( WH ) + TOBE + ĐỘNG TỪ + ING• CÁCH DÙNG:Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào đúng lúc nói• DẤU HIỆU NHẬN BIẾT : Thì hiện tại tiếp diễn diễn thường được dùng kèm với các trạng từnow , right now ( ngay lúc này ) , at the moment , …• CHÚ Ý :a. Với nhữngđộng từ tận cùng bằng e câm , ta bỏ e câm đi rồi sau đó thêm ingVd: To ride  RidingTo write  writingb. Nếu động từ có tận cùng bằng 1 phụ âm nhưng trước phụ âm là một nguyên âm thì ta gấp đôiphụ âm cuối rồi mới thêm –ing* Những động từ có hai vần nhưng được nhấn mạnh ở vần thứ hai thì cũng xem như một vần nênluật trên cũng được áp dụng .c. Những động từ tận cùng bằng ie , phải đổi ie thành y rồi mới thêm –ing3.Thì tương lai đơn : ( Future Simple Tense )13* CẤU TRÚC :A . Thể khẳng định :S + Shall / Will + VB . Thể phủ định : S + Shall not / will not + VC. Thể nghi vấn : (Wh) + Shall / will + S + V* CÁCH DÙNG : Thì tương lai đơn được dùng để phát biểu về một sự việc tương lai . Sự việcnày có thểa. Chắc chắn sẽ xảy raVd:They’ll be here on Saturday afternoon(họ sẽ đến đây vào chiều thứ bảy)b. Không chắc chắn sẽ xảy ra :Vd: I’m not sure he’ll be there ( Tôi không chắc anh ta có mặt ở đây )*DẤU HIỆU :Thì này thường kết hợp với các trạng từ chỉ thời gian sau đây:Tomorrow , Tomorrow morning/ afternoon / evening ; Next week / month / year ….HỆ THỐNG KIẾN THỨC ( ENGLISH 8 )I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….*SO + ADJ / ADV + That + Clause .*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thânI -> MyselfWe -> OurselvesYou -> Yourself / yourselvesThey -> ThemselvesShe -> HerselfHe -> HimselfIt -> ItselfIV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyếtS + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”CanCouldShouldMayMightMustOught to : nênHad better: nênWouldV. USED TO / BE USED TO1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đóGET14VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH* V + ( Please ) .* DON’T + V + ( Please )VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật1.Polite requests- “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”- “ V + Please ”.- “ DON’T + V + Please ”->Reported speech :S + ASKED + O + ( not ) + to + V.TOLDREQUESTED2. Advice .Lời khuyên“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”->REPORTED SPEECH_ S + Advised + O + (not ) to V.- S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….VII. So as / In order for purpose . Chỉ mục đíchSo as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )VIII . GERUNDS . Danh động từS + V + GERUND(Ving).LoveLike ( Dislike )EnjoyHatePreferStart( Begin)Stop / FinishPracticeRemember : nhớ đã làm gì trong qkhứTry : thử # Try + to V : cố gắngMind : phiền lòngIX . Passive voice Câu bị động1.Present simpleActivePassive+ S + Vs ,es + OS + Vzero + OWh+S(o)+is/am/are( not)+VpII- S + do / does not + Vinf + O .? Wh + do /does + S + Vinf + O2.Present Conti…Active PassiveWh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII153.4.5.1.am amare arePresent perfectActive PassiveWh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpIIhas hasPast SimpleActivePassive+ S + VED + O .- S + didn’t + V inf + O .Wh +S(O) + was (not)+ VpII? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ? wereNear future .Active PassiveWh + S + is + going +to V + O Wh + S(o) is + going +tobe+VpIIamamareare6. Modal Verbs Động từ khiếm khuyếtS + MODAL VERBS ( not ) +be + VPIICanCouldShouldMayMightMustOught to : nênHad better: nênWouldWillShallX . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành1. Use : + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )+to express an experience . ( một kinh nghiệm )+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.* Dấu hiệu nhận biết : since , for , not….yet , ….yet ? , lately = recently( gần đây ) , so far = sincethen = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first( second …) timeXI . Do / Would you mind…………….?+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request .Would you mind + Ving ….?+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permissionWould you mind if + I + Ved ……?= May / Can I + Vinf ………?XII. Present participle / past participlePresent participle ( Ving )162.1.2.3.It is used as an Adj to modify a N ( active )Ex . The tiger killing the hunter is very bigPast participle ( VpII )It is used as an Adj to modify a N ( passive )Ex. The tiger killed by the hunter is very big .XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với alwaysIt is used to express a complaint .Ex . He is always talking in the class !You are always making noisy when I sleep well!XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es” Phát âm –ed và -s“ed”/ id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d // t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /Ex : laughed , washed , watched , danced/ d / : Trường hợp còn lại .Ex : raised , used , studied ………..“s” & “es ”- / iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……/ s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f // z / : Trường hợp còn lại.XV : Reported speech . Câu tường thuật1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….- S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf? Do / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple+ S + Ved . -> S said S + Ved …….- S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf? Did + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .Present Conti…. -> Past Conti…S + is (not )+ Ving + O -> S said S + was ( not )+ Ving .am wereare? is / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.4. Present perfect -> Past PerfectS + have (not ) + VpII . -> S said + S+ had+ VpII.has? Have / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .5. Will / Shall -> Would176. Can -> Could7. Must -> Had to8. Is / am / are going to -> was / were going to9.May -> MightDirect -> Indirecttoday / tonight thatday / thatnighttomorrow the followingday / nextdayyesterday the day before/ the previous day2months ago 2months beforethis thatthese thosTóm tắt ngữ pháp tiếng anh 8Present Simple and Present Progressive tenses (Thì hiện tại đơn giản và thì hiện tại tiếp diễn)Tenses AffirmatioNegationInterrogationWithPresentS + am/ is/ S + am/ is/ are not Am/ Is/ Are = Everyday ,always, usually, often,SimpleareS +.?never, hardly, in the morning/(ThìS + dont/ doesntafternoon/ evening/ in spring/hiện tại S + V(s/es) + V1Do/ Does + S + summer/ autumn/, On Mondays/đơn)V1?at weekendsPresentNow, at the present/ moment/ thisProgressi S + am/ is/ S + am/ is/ areAm/ Is/ Are + S time/ Look! Listen! Be careful! Beveare + V-ing (not) + V-ing+V-ing?quiet! Hurry up(Thíhiện tạitiếpdiễn)Intended Future and Future Simple .( Thì tơng lai gần và tơng lai đơn giản)Tenses AffirmationInterrogationNegation (P)With(K)(NV)Intended S + am/ is/ S + am/ is/ are+Am/ Is/ Are + Tomorrow, soon, tonight, next,Futureare + going not + going to +V1 S + going tothis weekend, someday, in theto +V1+V1 ?futureFutureS+ will + V1 S+ will not + V1Will + S + V1?SimpleThe differences between intended future and future simple: (S khỏc nhau gia tng lai gn v tnglai n gin)Intended future (Thì tơng lai gần)Future simple (Thì tơng lai đơn)181. í nh ó c d trự, sp xp trc khinúi:- I am going to visit New York thissummer.2. S suy oỏn chc chn da vo cn chin ti:- There are a lot of clouds. I think it isgoing to rain.1. í nh ngay khi núi hay hnh ng s xy ratng lai khụng ph thuc vo ý nh:- He will come here tomorrow.2. í kin, li ha, hy vng, phỏt biu v mthnh ng trong tng lai: (think, promise,hope, expect..)- Wait here and I will get you a drink.- I think you will pass the exam.3. Past simple tense( Thỡ quỏ kh n gin)Tenses AffirmationNegationInterrogationWithPastS + was/S + wasnt/Was/ Were + S Yesterday, ago, last, in 199.. ch ng b đng.- ng t bị đng:Be + PII (ed/V3).- Ch ng ch đng -> tân ng b đng ( trc có gii t by).- Sơ đồbe + PII ( ed/V3 ) +by + OBảng tóm tắt các thì và động từ khuyết thiếu trong câu bị động.Present simpleS + am/ is/ are + PII ( ed/V 30 ) + ( by + O ).Past simpleS + was, were + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).PresentS + am/is/ are + being + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).21progressivePast progressiveS + was/ were + being + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).Present perfectS + have/ has + been + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).Past perfectS + had + been + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).Future simpleS + will + be + PII ( ed/V3) + ( by + O ).Be going toS + am/is/are + going to + be + PII ( ed/V 3 ) + ( by + O ).MODEL VERBSS+can/could/would/should + be + PII ( ed/V 3 ) + (by+O ).must/have to/may/might13. CONDITIONAL SENTENCES (C©u ®iÒu kiÖn)1./ Real conditional sentences in the present :Type 1 ( §iÒu kiÖn cã thËt ë hiÖn t¹i)If + S+ V(present simple) , S + Will + V (inf)Eg : If you work harder, you will pass the next exam .2./ Unreal conditional sentences in the present:Type 2 (§iÒu kiÖn kh«ng cã thËt ë hiÖn t¹i).If+ S+ V(past simple) , S + Would / could / should + V (inf)Eg : – If I had a lot of money, I would travel around the world- If he were you , he should help her.* N ot e :1./ In the unreal condition :Be = Were with all personsTrong c©u ®iÒu kiÖn kh«ng cã thËt: Be = Were cho tÊt c¶ c¸c ng«i2./ Unless = If…….notEg : If you don’t go right away, you will not go to school on time- Unless you go right away, you will not go to school on time223./ VP + or + clause unless + S + V , clauseEg : Behave yourself or your parents wont be happyUnless you behave yourself, your parents wont be happy4./ Rewrite the sentences with IF : Viết lại câu với IFPresent simple (+/- not) IF condition 2Eg : If I dont know the answer , so I cant tell you.->If I knew the answer , I could tell you .kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I1. Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday,everymorning, once,twice, three times….V ( I,You, we, they, Nam and Lan)V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cáicuối là : sh , ch, s, x, o)V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)- Câu khẳng định: S + V (s,es)……- Câu phủ định:S + don’t/ doesn’t + V……Câu nghi vấn?Do/ Does + S + V …. ?Yes,S + do/doesNo,S + don’t/ doesn’t.2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!becareful!..Câu khẳng định:S + is, am, are + Ving……….Câu phủ định:S + is, am, are + not + Ving……….Yes , S + is, am, areCâu nghi vấn?Is, Am, Are + S + Ving……..?No, S + is, am, are+not3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừamới) yet(cha ) recently,lately(gần đây)…..Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)….Have(I,you,we,they,Lan and Mai)Has (she ,he, it, Lan)4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young….Câu khẳng định+ S + V(ed)……Câu phủ định: – S + did not + V….Yes,S + didCâu nghi vấn:? Did + S + V….. ?No, S + didn’tWas (I,she,he, it ,Lan)beWere(You, we, they,Lan and Hoa)5.Thì tơng lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening,next weekend….Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V….Câu phủ định: – S + is, am, are + not + going to + V….23Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V….?Yes , S + is, am, areNo, S + is, am, are+not6.Thì tơng lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future……Câu khẳng định : + S + will + V……Câu phủ định:- S + will not + V…..Yes ,S + willCâu nghi vấn: ? ? Will + S + V …..?No, S + will not(won’t)7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V….Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V….Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V….8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:S + asked // told + O + (not) + to + V…b, câu khuyên nhủ:S 1 + said + S2+ should + (not) + V …..hoặcS + advised + O + (not) + to + V…..9. câu so sánh: – a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + Ob,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj dài …………*chuyển một số tính từ về dạng so sánh hơn và so sánh nhất dạng đặc biệt:1. good – better – the best4. much, many – more – the most2. bad – worse – the worst.5. far — farther/further — the farthest/furthest3. little – less – the least6. happy – happier – the happiest10. Các cụm từ, mẫu câu cần nhớ :+ the same as :giống nh+ different from: khác với+ (not)as …………as :bằng (không bằng)+ between……. and… :giữa khoảng…và..+ from………..to.. :từ……đến+finish + Ving : kết thúc làm gì+ stop + Ving : dừng không làm việc gì+ try + to + V : cố gắng làm gì+ try + Ving / N : thử làm gì ,thử cái gì+spend (spent) + time/ money … + Ving :dành tiền / thời gian làm gì+like/ love/ enjoy/hate / dislike + Ving : thích , không thích làm gì+ be interested in + Ving : ham thích làm gì11.Những từ để hỏi:What : cái gì ,làm gìWho : aiWhen: khi nàoWhy : vì sao( Because)How: nh thế nào ,bằng cách nàoWhere : ở đâu , đi đâu , làm ở đâu…What time; mấy giờHow often: thờng xuyên nh thế nào,mấy lầnHow old :bao nhiêu tuổi24How many : bao nhiêuHow much : giá bao nhiêunhững động từ thờng gặp và cách chuyển về quá khứ và phân từ hai:go- went – gonedrive – drove – drivenmake – made – madedo – did – doneeat – ate – eatentake -took – takenbe -was, were – beenwrite – wrote – writtentell – told – toldcome – came – comecut – cut – cutteach – taught – taughtget – got – got /gottensing – sang – sungbuy – bought – boughthave/has – had – haddrink – drank – drunksend- sent – sentsee – saw – seenswim – swam – swungmeet – met – metknow – knew – knownthink – thought – thoughtfly – flew – flownfind – found – foundbecome – became – become feel – felt – feltNHNG IM NG PHP QUAN TRNG (TING ANH LP 9)1. THè HIN TI NS + V(es,s) + ODO/DOES + S + V(inf) + O ?S + DONT/DOESNT + V(inf) + O* Lu ý :I , THEY , WE , YOU + V (INF)SHE , HE , IT + V(S,ES)I , THEY , WE , YOU mn tr ng t DOSHE , HE , IT mn tr ng t DOES- ta thờm “es” sau cỏc ng t tn cựng l : O, S, X, CH, SH, Y (Trc Y phi l ph õm thỡ i Ythnh I + ES)Cỏch dựng:+ Thỡ hin ti n din t mt chõn lý , mt s tht hin nhiờn.+ Thỡ hin ti n din t 1 thúi quen , mt hnh ng xy ra thng xuyờn hin ti.+ Thỡ hin ti n din t nng lc ca con ngi :+ Thỡ hin ti n cũn din t mt k hoch sp xp trc trong tng lai hoc thi khoỏ biu , cbit dựng vi cỏc ng t di chuyn.T nhn bit: : Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, orrepeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in awhile2.THè HIN TI TIP DINS + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + OBE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O*CH í NHNG VN SAU:V-ing (Doing): ng t +ING) visiting going, ending, walking, …Khi thờm -ing sau ng t, cú nhng trng hp c bit sau:a/ Nu nh ụng t tn cựng bng mt ch E: chỳng ta b ch E ú i ri mi thờm -ing.b/ Nu ng t tn cựng cú 2 ch EE, ta thờm -ing bỡnh thng, khụng b E.c/ Nu ng t tn cựng l IE, chỳng ta i IE thnh Y ri mi thờm -ing25