Tổng hợp công thức Vật lý 12 – Vật Lý

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
Phương trình dao động:
os( )x Ac t

Phương trình vận tốc:

sin( )v A t    

Phương trình gia tốc:
os( )a Ac t x       

+ x: Li độ dao động (cm, m)
22
+ A: Biên độ dao động (cm, m)
+

: Pha ban đầu ( rad)
+

: Tần số góc (rad/s)
+
)(  t
: Pha dao động (rad)

 Hệ thức độc lập:

v A x  

Tại VTCB: x =0, v
2
22
v
xA 

22
max
=
A
, a = 0
Tại biên: x
max
= A, v = 0, a
max

=
2

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì:

x
= A
v
max
max
=
A
( Tại VTCB)
a
max
=

( Tại biên)
2
4A
v
A
T

2
A
+ Liên hệ về pha:
 v sớm pha
 a sớm pha


2

2
hơn x;
hơn v; a ngược pha với
x
II. CON LẮC LÒ XO:
 Tần số góc:

mk 
,
 Chu kì:
Tần số:
2


T

T
f
m
k
f 2

1


2
 Nếu m =m
TTT 
2
2
1
 Nếu m =m
2
2
1

– m
2
f

T 2
,

,
1
2
1
k
m
m
k
+ m
TTT 
2
2
1
Nếu trong thời gian t vật thực hiện
được N dao động:
Chu kì
T 
Tần số
 Cắt lò xo:
N
t
. . .k l k l k l

 Ghép lò xo:
+ Nếu k
1
nối tiếp k
1 1 2 2
2
:
N
f
t

1 1 1
k k k


2
12

2
2