Bài tập phân tích hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

Ngày đăng: 16/03/2016, 16:27

Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI BÀI TẬP PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Giảng viên: Đặng Thị Minh Ngọc Thành viên nhóm 15-CN19B: Phạm Thị Lý Phạm Thùy Linh Nguyễn Thị Vân Nguyễn Thị Nhung Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Yến Hà Nôi, 2012 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B LỜI MỞ ĐẦU Trong sống hàng ngày, thực việc giao ước hợp đồng hình thức ngành, từ hợp đồng sắm bán phục vụ nhu cầu sống thường ngày hợp đồng giao ước tập đoàn to, chí quốc gia với Nhiều ý kiến cho tính chặt chẽ hợp đồng yếu tố trì ổn định thành công hoạt động kinh doanh ngày Người soạn thảo hợp đồng cần mang đầy đủ kỹ hiểu biết chuyên sâu quy định pháp luật mang liên quan Đó chưa kể tới dị đồng tiếng nói truyền thống văn hóa nước khiến cho tranh chấp tranh chấp xảy bên tham gia thực hợp đồng Ngoài ra, hợp đồng dù soạn thảo kỹ lưỡng tới đâu, bên tham gia thực hợp đồng lường trước hết vấn đề phát sinh trình thực Do đó, nhóm phân tích chọn đề tài nghiên cứu hợp đồng kinh tế quốc tế cụ thể chọn phân hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế để phân tích làm rõ số vấn đề liên quan tới nội dung hợp đồng kinh tế Mục tiêu phân tích bao gồm: Nhận diện cách thức soạn thảo hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Phân tích tổng thể để làm rõ yếu tố điều kiện hiệu lực hợp đồng Phân tích chi tiết điều khoản hợp đồng nhằm xác định quyền nghĩa vụ bên tham gia Rút kinh nghiệm việc soạn thảo hợp đồng phân tích hợp đồng kinh tế nói chung hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế nói riêng Nhóm phân tích tình thật cảm ơn cô giáo Đặng Thị Minh Ngọc – thầy giáo giảng dạy môn Pháp luật hoạt động kinh tế đối ngoại hướng dẫn tận tình tri thức cô truyền đạt lớp Những tri thức trở thành tảng hữu ích giúp nhóm hoàn thành tập Xin cảm ơn tham gia tích cực thành viên nhóm NHÓM 15 – CN19B Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B NỘI DUNG LỜI MỞ ĐẦU NỘI DUNG .3 BẢN DỊCH HỢP ĐỒNG PHẦN I: ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG PHẦN II: NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG 10 Điều 1: HÀNG HOÁ, SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ .10 Điều 3: ĐÓNG GÓI BAO BÌ VÀ KẺ KÝ MÃ HIỆU 10 Điều 4: ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG 13 Điều 5: ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN 14 Điều 6: ĐIỀU KHOẢN KIỂM TRA .21 Điều 7: PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI 23 Điều 8: KHIẾU KIỆN 24 BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÓM 31 BẢN DỊCH HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ SỐ 041TC-ZHP/11 Ngày: 28/06/2011 Bên Bán: Tổ chức TNHH Công nghiệp ZHEJIANG ZHAPU Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Khu phát triển kinh tế ZhaPu, Jiaxing, Zhejiang, 314201, Trung Quốc ĐT: 0573-85520597, 85520590 Fax: 0573-85520333 Đại diện: Ông Wu Qi Fa – Tổng giám đốc Bên Sắm: Tổ chức CP Tư vấn thương nghiệp Tân Cơ 55 Lạc Trung, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam ĐT: (84)-4-36362414 Fax: (84)-4-36362843 Đại diện: Ông Nguyễn Công Trương – Giám đốc Bên Bán đồng ý bán bên Sắm đồng ý sắm hàng hoá theo điều khoản điều kiện sau: Điều 1: HÀNG HOÁ, SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ: (Căn phụ lục hợp đồng) – Tổng trị giá hợp đồng: 215.147,81 Đô la Mỹ Mỹ Điều 2: CHẤT LƯỢNG, ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT, XUẤT XỨ 2.1 Chất lượng: hàng mới, sản xuất năm 2011 Tổ chức TNHH Công nghiệp ZHEJIANG ZHAPU 2.2 Đặc điểm kỹ thuật – Tiêu chuẩn hình dáng kích thước: DIN933,913 – Tiêu chuẩn tính chẩt học: ISO898-1-1992 2.3 Nước xuất xứ: Trung Quốc Điều 3: ĐÓNG GÓI BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU 3.1 Bao suy bì đóng gói: Được đóng gói thùng giấy bìa các-tông, khoảng 25 kg thùng thích hợp với phương thức vận tải đường biển đảm bảo an toàn vận tải Hàng phải tra mỡ 3.2 Ký mã hiệu: Thể thông tin Hàng hoá/ Số lượng/ Khối lượng tịnh/ Tổng trọng lượng, nhãn hiệu v.v… bên hộp các-tông, ghi nhắc lại kệ gỗ 3.4 Ngay giao hàng, bên Bán gửi fax thông tin cho bên sắm việc giao hàng gồm chứng từ sau: phiếu đóng gói, hoá đơn, vận đơn, chứng Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B nhận xuất xứ chứng thực số lượng/ chất lượng, báo cáo kết rà soát chi tiết, ETD, ETA… Điều 4: ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG 4.1 Thời kì giao hàng: 60 ngày sau bên Bán nhận Hợp đồng 4.2 Giao hàng phần: phép 4.3 Trung chuyển: ko phép 4.5 Cảng xếp hàng: Bất cảng Trung Quốc 4.6 Cảng túa hàng: theo phụ lục hợp đồng 4.7 Thông tin giao hàng: giao hàng, bên Bán gửi fax thông tin cho bên Sắm việc giao hàng gồm chứng từ sau: phiếu đóng góp, hoá đơn vận đơn vòng 02 ngày sau ngày ghi vận đơn 4.8 Tàu biển bên Bán thuê mang khả biển, đăng ký bảo hiểm Hội P&I quốc tế, mang chứng thực ISM phải đăng ký mức cao Điều 5: ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN 5.1 Trả tiền đồng đô la Mỹ Mỹ, L/C ko hủy ngang, trả 100% cho bên hưởng lợi CÔNG TY TNHH ZHEJIANG ZHAPU NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP PTNT CHI NHÁNH ZHEJIANG ĐỊA CHỈ: SỐ 172, ĐƯỜNG CHENGNAN ĐÔNG, THÀNH PHỐ PINGHU 314.200, ZHEJIANG, CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN TRUNG HOA MÃ ĐIỆN: ABOCCNBJ110 SỐ TÀI KHOẢN: 19344914040000975 5.2 L/C toán xuất trình đầy đủ chứng từ gốc sau (nếu quy định khác): – 3/3 gốc Vận đơn “xếp hàng lên tàu” mang ghi “Cước phí trả trước” miễn phí 14 ngày lưu bãi – 03 gốc Hoá đơn thương nghiệp ký – 03 gốc Phiếu đóng gói hàng chi tiết – 01 gốc 01 Chứng thực xuất xứ Hội đồng xúc tiến thương nghiệp quốc tế Trung Quốc cấp Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B – 01 gốc 01 Chứng thực chất lượng, số lượng – 01 gốc 01 Kết kiểm nghiệm vật liệu nhà máy – 01 gốc 02 Hợp đồng Giấy chứng thực bảo hiểm chuyển nhượng hình thức ký hậu để trống cho 110% trị giá hóa đơn, thể đại lý toán bảo hiểm Hà Nội, Việt Nam đồng tiền ghi hóa đơn, bảo hiểm cho rủi ro Điều 6: KIỂM TRA HÀNG HÓA 6.1 Trong trình sản xuất, người sắm mang quyền định “Trung tâm quốc gia giám sát rà soát chất lượng phận tiêu chuẩn Trung Quốc” để rà soát hàng hoá 6.2 Trong trường hợp bên Sắm phát chất lượng / số lượng /trọng lượng hàng hóa ko với quy định hợp đồng sau hàng tới cảng tới tới xưởng bên Sắm, bên Sắm mang quyền yêu cầu tổ chức giám định, hai bên thỏa thuận, lập biên khảo sát giám định Phí giám định bên vi phạm hợp đồng chịu 6.3 Trong trường hợp hai bên ko thỏa thuận tổ chức giám định, bên Sắm mang quyền định đơn vị giám định SGS (Société Générale de Surveillance) giám định chất lượng, trọng lượng, mã hiệu, kích thước, dung sai hàng hóa cảng tới xưởng bên Sắm, kết giám định SGS phải xuất trình cho bên Bán điểm ko thích hợp với quy định hợp đồng 6.4 Kết rà soát SGS cảng tới xưởng bên Sắm kết cuối mang tính chất ràng buộc hai bên Điều 7: XỬ PHẠT 7.1 Xử phạt giao hàng chậm: Trong trường hợp người bán trì hoãn việc giao hàng hóa nói Điều với thời kì trì hoãn ngày, bên Bán tuần phải trả khoản phạt 1% trị giá hợp đồng vi phạm Nếu việc giao hàng bị trì hoãn 10 ngày, bên Sắm mang quyền kết thúc hợp đồng bên Bán phải chịu tất thiệt hại tổn thất dự án với khoản phạt 7% trị giá hợp đồng bị vi phạm 7.2 Xử phạt chất lượng ko thích hợp: Trong thời kì thi công, chất lượng hàng hóa ko tương thích với chất lượng quy định Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B hợp đồng ký, tác động tới chất lượng dự án bên Sắm, vòng 15 ngày kể từ nhận thông tin văn bên Sắm, bên Bán mang trách nhiệm thay hàng hóa khác thích hợp với tiêu chuẩn quy định hợp đồng ký đồng thời bồi thường cho bên Sắm 7% tổng trị giá hàng hóa vi phạm Ngoài ra, bên Bán phải bồi thường cho bên Sắm tất trách nhiệm mang liên quan Bên Bán phải chịu trách nhiệm tất giá thành phát sinh việc thay hàng hóa gây 7.3 Xử phạt giao hàng thiếu: Trong trường hợp số lượng hàng bị thiếu so với hợp đồng ký, tác động tới tiến độ thi công bên Sắm, vòng 15 ngày kể từ nhận thông tin văn bên Sắm, bên Bán mang trách nhiệm cung ứng thêm số hàng thiếu tuần bồi thường cho bên Sắm 5% tổng trị giá số hàng thiếu Mọi giá thành phát sinh thiếu hàng bên Bán chi trả 7.4 Hủy hợp đồng: Nếu bên Bán bên Sắm muốn hủy hợp đồng, bên yêu cầu hủy hợp đồng phải nộp phạt khoản 10% trị giá hợp đồng cho bên lại 7.5 Giá đơn đặt hàng ko phép thay đổi hoàn cảnh nào, mang hợp đồng hai bên Điều 8: KHIẾU KIỆN 8.1 Trong trường hợp khiếu kiện số lượng trọng lượng hàng hóa, bên Sắm thông tin cho bên Bán điện báo fax thời kì sớm nhát sau hoàn thành việc bốc túa hàng Bản báo cáo dò xét ban sơ với thông tin đầy đủ chi tiết nêu điều 6.2 phải gửi cho bên Bán vòng 45 ngày sau hoàn thành việc bốc túa hàng cảng tới Trong trường hợp khiếu kiện chất lượng, bên Sắm phải xuất trình cho bên Bán báo cáo dò xét thức cảng túa hàng kho hàng bên Sắm vòng 60 ngày kể từ hàng cập cảng tới Bên Sắm thông tin văn cho bên Bán khiếu kiện khác vòng 65 ngày kể từ hoàn thành việc bốc túa hàng nơi tới tất tài liệu liên quan khác Trong vòng 15 ngày sau nhận thông tin khiếu kiện, bên Bán phải trả lời lại cho bên Sắm Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B 8.2 Bất khiếu kiện chứng minh trách nhiệm bên Bán, bên Bán phải dàn xếp việc thay hàng hóa theo yêu cầu hợp đồng ký vòng 15 ngày kể từ nhận khiếu kiện bên Sắm Bên Bán phải chịu tất giá thành, phí tổn bồi thường thiệt hại tổn thất lỗi giao hàng bên Bán gây 8.3 Bên Bán thông tin văn tất khiếu kiện cho bên Sắm vòng 65 ngày kể từ ngày thỏa thuận Bất khiếu kiện chứng minh trách nhiệm bên Sắm, bên Sắm phải chịu tất giá thành, phí tổn bổi thường thiệt hại tổn thất cho bên Bán Điều 9: SỰ KIÊN BẤT KHẢ KHÁNG 9.1 Bên trì hoãn ko thực nghĩa vụ hợp đồng kiện bất khả kháng quốc tế thừa nhận như: thiên tai, động đất, núi lửa, chiến tranh, vượt tầm kiểm soát, dự đoán trước khắc phục trường hợp hai bên đều bị tác động (trừ sách thuế phủ) miễn trách 9.2 Bên muốn miễn trách kiện nói tới phải thông tin cho bên thời hạn 07 ngày sau kiện bất khả kháng xảy văn thời khắc xảy kết thúc kiện bất khả khảng gửi giấy Chứng thực Phòng thương nghiệp nơi kiện kiện bất khả kháng diễn làm chứng Quá thời hạn này, kiện bất khả kháng ko xem xét Trong trường hợp thời kì trì hoãn thực hợp đồng kiện bất khả kháng kéo dài 45 ngày, bên mang quyền hủy hợp đồng, thỏa thuận khác Trong trường hợp đó, bên quyền đòi bồi thường thiệt hại Điều 10: TRỌNG TÀI Mọi dị đồng, tranh chấp, khiếu nại phát sinh bên dẫn tới vi phạm kết thúc hợp đồng, ko giải thương lượng đưa Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam kế bên Phòng Thương Mại Công nghiệp Việt Nam xét xử theo luật Trọng Tài Phán xét trọng tài định cuối mà bên phải chấp hành Mọi giá thành liên quan tới việc phán xét bên thua chịu trách nhiệm chi trả Điều 11: ĐIỀU KHOẢN KHÁC Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B 11.1 Những bên mang trách nhiệm thực điều khoản, quy định hợp đồng 11.2 Hợp đồng dẫn chiếu tới điều khoản Incoterms 2000 11.3 Hợp đồng mang hiệu lực kể từ ngày ký 11.4 Mọi thay đổi hoặc/và bổ sung mang liên quan tới hợp đồng phải lập thành văn bản, mang trị giá hai bên ký vào phụ lục tách rời hợp đồng 11.5 Bản fax hợp đồng với chữ ký bên liên quan xem gốc thật BÊN BÁN BÊN MUA (đã ký đóng dấu) (đã ký đóng dấu) PHẦN I: ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B PHẦN II: NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG Điều 1: HÀNG HOÁ, SỐ LƯỢNG, GIÁ CẢ Điều 2: CHẤT LƯỢNG, ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT, XUẤT XỨ Điều 3: ĐÓNG GÓI BAO BÌ VÀ KẺ KÝ MÃ HIỆU Bao bì của hàng hóa có tác dụng bảo vệ hàng hóa, đóng một vai trò rất quan trọng khâu bốc xếp, chuyên trở hàng hóa Do vây, việc mô tả bao bì hợp đồng cần tỉ mỉ về hình dáng, kích cỡ, chất liệu, độ bền, cách đóng gói, vị trí ký mã hiệu, nội dung ký mã hiệu bao bì cần đàm bảo đầu đủ các dấu hiệu đặc trưng của từng loại hàng hóa Về quy định chất lượng của bao bì, Hợp đồng đã chỉ rằng chất lượng bao bì phải phù hợp với phương thức vận tải đường biển Như vậy, từ quy định này ta có thế hiểu rằng, để phù hợp với phương thức vận tải đường biển, bao bì thường 10 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B – Yêu cầu mở L/C nhà băng uy tín, mang tên tuổi – Nhà băng xác nhận đích danh nhà băng đại lý nhà băng phát hành L/C nước xuất Những rủi ro thường gặp toán L/C người sắm: 2.1 Rủi ro người xuất ko cung ứng hàng hoá Những rủi ro đáng tiếc, doanh nghiệp cần mang bước cụ thể để tránh rủi ro Giải pháp phòng tránh: – Tìm hiểu bạn hàng kỹ lưỡng – Tham khảo ý kiến nhà băng trình kinh doanh người xuất – Quy định hợp đồng điều khoản Penalty, quy định phạt bên ko thực nghĩa vụ cách đầy đủ – Yêu cầu hai bên ký quĩ nhà băng để đảm bảo thực hợp đồng – Yêu cầu phương tiện nhà băng như: Standby L/C, Bank Guarantee, Performance Bond (chỉ vận dụng hợp đồng to khách hàng ko quen biết nhau) để đảm bảo quyền lợi người sắm 2.2 Rủi ro toán dựa chứng từ: Mang thể rủi ro chứng từ giả, chứng từ ko trung thực, tranh chấp hàng hoá chứng từ Nếu đối tác ko tin cậy hay đối tác mang chủ ý “lường đảo” doanh nghiệp bị lừa giấy tờ giả Ngoài ra, vấn đề tranh chấp hàng chứng từ quan trong, hàng hoá nhập bị thương chính tịch thu trùng khớp với giấy tờ Giải pháp phòng tránh: – Yêu cầu nội dung hình thức chứng từ phải chặt chẽ, ko yêu cầu chung chung – Chứng từ phải quan đáng tin cậy cấp – Vận đơn hãng tàu đích danh lập Lúc xếp hàng hoá phải mang giám sát đại diện phía người sắm để kịp thời đối chiếu thật giả vận đơn lộ trình tàu (đối với lô hàng mang trị giá to) – Ðề nghị người bán gửi thẳng 1/3 vận đơn gốc (bản chính) thẳng tới người sắm 18 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B – Hoá đơn thương nghiệp đòi hỏi phải mang xác nhận đại diện phía người sắm Phòng Thương nghiệp hoá đơn lãnh (Consular’s invoice) – Giấy chứng thực chất lượng quan mang uy tín nước xuất quốc tế cấp mang giám sát rà soát ký xác nhận vào giấy chứng thực đại diện phía người sắm – Giấy chứng thực số lượng phải mang giám sát đại diện phía người sắm đại diện thương nghiệp – Phân phối giấy chứng thực rà soát (Certificate of inspection) 2.3 Những rủi ro khác: Những rủi ro thường gặp khác như: lựa chọn hãng tàu ko tin cậy, hư hỏng hàng hoá xếp hàng ko quy định Giải pháp phòng tránh: – Giành quyền chủ động thuê tàu (nhập theo điều kiện nhóm F) – Chỉ định hãng tàu tiếng, đặc trưng nên thuê tàu hãng mang văn phòng giao dịch nước người sắm – Sắm bảo hiểm cho hàng hoá – Trong hợp đồng nên ràng buộc trách nhiệm người bán vấn đề xếp hàng lên tàu nhập theo điều kiện FOB stowed, CFR stowed, CIF stowed B2 Bộ chứng từ toán: Bộ chứng từ toán để nhà băng rà soát mức độ hoàn nghĩa vụ chuyển giao hàng hoá người xuất để tiến hành việc trả tiền cho người hưởng lợi Những loại chứng từ phải xuất trình: Căn theo yêu cầu thoả thuận hợp đồng thương nghiệp Thông thường chứng từ gồm mang: + Hối phiếu thương nghiệp (Commerial Bill of Exchange) + Hoá đơn thương nghiệp (Commercial Invoice) + Vận đơn hàng hải (Ocean Bill of Lading) + Chứng thực bảo hiểm (Insurance Policy) + Chứng thực xuất xứ (Certificate of Origin) + Chứng thực trọng lượng (Certificate of quality) + Danh sách đóng gói (packing list) + Chứng thực kiểm nghiệm (Inspection Certificate) Yêu cầu số lượng chứng từ (bao nhiêu chính, phụ) yêu cầu việc ký phát loại chứng từ quy định hợp đồng 19 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Theo quy định hợp đồng: L/C toán xuất trình đầy đủ chứng từ gốc sau (nếu quy định khác): – 3/3 gốc Vận đơn “xếp hàng lên tàu” mang ghi “Cước phí trả trước” miễn phí 14 ngày lưu bãi – 03 gốc Hoá đơn thương nghiệp ký – 03 gốc Phiếu đóng gói hàng chi tiết – 01 gốc 01 Chứng thực xuất xứ Hội đồng xúc tiến thương nghiệp quốc tế Trung Quốc cấp – 01 gốc 01 Chứng thực chất lượng, số lượng – 01 gốc 01 Kết kiểm nghiệm vật liệu nhà máy – 01 gốc 02 Hợp đồng Giấy chứng thực bảo hiểm chuyển nhượng hình thức ký hậu để trống cho 110% trị giá hóa đơn, thể đại lý toán bảo hiểm Hà Nội, Việt Nam đồng tiền hóa đơn, bảo hiểm cho rủi ro Như yêu cầu chứng từ toán hợp đồng tương đối đầy đủ, thỏa thuận trí bên Bán bên sắm Tuy nhiên hợp đồng ko nói tới yêu cầu hối phiếu thương nghiệp (Commerial Bill of Exchange) giấy chứng thực trọng lượng (Certificate of quality) C.Nhà băng phục vụ xuất nhập (Seller’s bank/ Collecting bank/advising bank) Ghi rõ tên địa nhà băng tham gia vào trình toán tiền hàng (thu hộ tiền, chuyển hộ tiền, giữ hộ tiền,thông tin kết mở L/C nhận tiền, nhà băng mở L/C toán L/C) Những bên tham gia hợp cần ý cung ứng đầy đủ chi tiết nhà băng tài khoản để bảo vệ quyền lợi toán Theo quy định hợp đồng: NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP PTNT CHI NHÁNH CHIẾT GIANG ĐỊA CHỈ: SỐ 172, ĐƯỜNG CHENGNAN ĐÔNG, THÀNH PHỐ PINGHU 314.200, CHIẾT GIANG, CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN TRUNG HOA MÃ ĐIỆN: ABOCCNBJ110 SỐ TÀI KHOẢN: 19344914040000975 Tên nhà băng, liên hệ, số tài khoản, mã điện ghi cách cụ thể, chi tiết 20 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Hai bên chọn nhà băng toán nhà băng nước người bán Điều mang lợi cho người bán người bán chịu rủi ro hệ số tín nhiệm Nhà băng phát hành rủi ro trị hay rủi ro chế sách nhà nước thay đổi Người bán mang hiểu biết rõ nhà băng biết L/C yêu cầu xuất trình chứng từ gì, nội dung hình thức chứng từ Sau phát hành chứng từ phải dựa nội dung qui định L/C chứng từ xuất trình để toán (nội dung chứng từ phải thích hợp với L/C) D Thời hạn toán (Time of payment) Lúc thương lượng thời hạn giao hàng bên thống với theo cách sau: Trả tiền trước, trả tiền sau, trả tiền giao hàng toán theo phương thức hỗn hợp (trả trước phần, trả phần, phần lại toán sau giao hàng khoảng thời kì đó) Trong hợp đồng lựa chọn toán trả ngay: “Trả tiền đồng đô la Mỹ Mỹ, L/C ko hủy ngang, trả 100% cho bên hưởng lợi CÔNG TY TNHH ZHEJIANG ZHAPU” (In US dollars, by irrevocable L/C 100% at sight in favor of ZHEJIANG ZHAPU INDUSTRIAL CO.,LTD) Trên thị trường giới người ta chấp nhận trả tiền sử dụng phương thức D/P phương thức nhờ thu L/C at sight phương thức tín dụng chứng từ Trả hiểu trả nhìn thấy hối phiếu đòi tiền, mang nghĩa sau giao hàng người bán lập hối phiếu yêu cầu người sắm toán nhận hối phiếu (lúc nhìn thấy hối phiếu) Khoảng thời kì kể từ người bán ký phát hối phiếu nhận giấy báo mang từ nhà băng kéo dài 21 ngày Việc trả tiền 100% trị giá đòi hởi người sắm phải trả toàn trị giá hợp đồng người sắm giao toàn chứng từ quy định hợp đồng Thời hạn trả tiền thư tín dụng: Thời hạn trả tiền nằm thời hạn hiệu lực thư tín dụng (vì trả tiền ngay) Trong trường hợp này, cần lưu ý hối phiếu mang kỳ hạn phải xuất trình để chấp nhận thời hạn hiệu lực thư tín dụng Như điều khoản toán hợp đồng chi tiết đầy đủ Tuy nhiên chưa để cập tới thời hạn mở L/C thông tin quan yếu Điều 6: ĐIỀU KHOẢN KIỂM TRA Rà soát hàng hoá XNK xuất phát từ: 21 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B + Yêu cầu người bán + Yêu cầu người sắm + Yêu cầu Chính phủ quan chuyên môn Vì điều khoản trở nên cần thiết, đặc trưng trường hợp rà soát chất lượng hàng XNK yêu cầu buộc phải để phục vụ nhu cầu từ phía quyền nước XK nước NK như: rà soát lương thực, thực phẩm, cà phê, thuốc chữa bệnh, thiết bị… Hàng hoá rà soát người XK người đại diện nhà XK, việc làm cần thiết khách quan để sớm phát sơ sót làm tác động tới chất lượng hàng XK kịp thời điều chỉnh, sửa chữa sản phẩm Tuy nhiên nhiều trường hợp, cần mang rà soát chi tiết từ phía nhà NK người đại diện nhà NK (hoặc tổ chức giám định chuyên môn) để bảo đảm NB giao hàng theo yêu cầu NM tuân theo pháp luật nước nhập Trong trường hợp hai bên phải đích danh người cấp giấy chứng thực rà soát Theo quy định hợp đồng: 6.1 Trong trình sản xuất, người sắm mang quyền định “Trung tâm quốc gia giám sát rà soát chất lượng phận tiêu chuẩn Trung Quốc” để rà soát hàng hoá 6.2 Trong trường hợp bên Sắm phát chất lượng / số lượng /trọng lượng hàng hóa ko với quy định hợp đồng sau hàng tới cảng đích tới xưởng bên Sắm, bên Sắm mang quyền yêu cầu tổ chức giám định, hai bên thỏa thuận, lập biên khảo sát giám định Phí giám định bên vi phạm hợp đồng chịu 6.3 Trong trường hợp hai bên ko thỏa thuận tổ chức giám định, bên Sắm mang quyền định đơn vị giám định SGS (Société Générale de Surveillance) giám định chất lượng, trọng lượng, mã hiệu, kích thước, dung sai hàng hóa cảng tới xưởng bên Sắm, kết giám định SGS phải xuất trình cho bên Bán điểm ko thích hợp với quy định hợp đồng 6.4 Kết rà soát SGS cảng đích xưởng bên Sắm kết cuối mang tính chất ràng buộc hai bên Cơ quan rà soát trình sản xuất: “Trung tâm quốc gia giám sát rà soát chất lượng phận tiêu chuẩn Trung Quốc” Việc định quan rà soát trình sản xuất tổ chức nước người bán điều thuận lợi 22 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B cho người bán bất lợi cho bên người sắm bên bán mang am tường uy tín độ tin cậy tổ chức bên sắm Tổ chức giám định trường hợp mang vi phạm hợp đồng: Do hai bên thỏa thuận Trường hợp hai bên ko thỏa thuận tổ chức giám định, bên Sắm mang quyền định đơn vị giám định SGS (Société Générale de Surveillance) Phí giám định: bên vi phạm hợp đồng chịu Quy định hoàn toàn thích hợp Như điều khoản rà soát hợp đồng tương đối đầy đủ Điều 7: PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI Ðiều khoản qui định giải pháp hợp đồng ko thực (toàn hay phần) Ðiều khoản lúc nhằm hai mục tiêu: – Ngăn ngừa đối phương mang ý định ko thực hay thực ko tốt hợp đồng – Xác định số tiền phải trả nhằm bồi thường thiệt hại gây Mang thể thấy hợp đồng đáp ứng mục tiêu điều khoản xử phạt bồi thường thiệt hại thể trường hợp phạt đây: + Phạt chậm giao hàng: Tổng số tiền phạt giao hàng chậm ko 10% tổng trị giá hàng giao chậm Nếu giao hàng chậm 10 ngày, hợp đồng hủy bỏ hoàn toàn hợp pháp, bên Bán phải trả cho bên Sắm tiền bồi thường thiệt hại 7% tổng trị giá hợp đồng + Phạt giao hàng ko thích hợp số lượng chất lượng: Hợp đồng vận dụng giải pháp thay lô hàng ko đủ tiêu chuẩn chất lượng bổ sung số lượng hàng thiếu đồng thời vận dụng kèm theo tỷ lệ tiền phạt, giá thành phát sinh khác nhà cung ứng vi phạm chịu +Phạt hủy hợp đồng đơn phương kết thúc hợp đồng: hợp đồng quy định rõ số tiền phạt bên hủy hợp đồng Tuy nhiên, hợp đồng thiếu phần xử phạt chậm toán: phạt tỷ lệ phần trăm số tiền tới thời hạn toán, tính theo thời hạn chậm toán, phân bố lãi suất chậm toán Ngoài ra, hợp đồng chưa quy định việc xử phạt việc mở L/C chậm quy định so với hợp đồng Đây điều khoản quan yếu Mang thể hợp tác trong khoảng thời gian dài mang uy tín 23 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B hai tổ chức nên việc chậm toán, mở L/C chậm ko diễn ra, dẫn tới việc trường hợp phạt ko ghi vào hợp đồng Điều 8: KHIẾU KIỆN Khiếu kiện phương pháp giải tranh chấp thương lượng trực tiếp bên mang liên quan với nhằm thoả mãn (hoặc ko thoả mãn) yêu cầu bên khiếu kiện Vì hợp đồng ngoại thương người ta thường ghi thêm điều khoản để quyền lợi bên bảo đảm cách an toàn hơn; đồng thời giữ mối quan hệ tốt đẹp bên mang liên quan 8.1.Khiếu kiện số lượng trọng lượng: Trong trường hợp bên Sắm khiếu kiện số lượng trọng lượng hàng hóa, hợp đồng quy định bên Sắm thông tin cho bên Bán điện báo fax sớm tốt sau hoàn thành việc bốc túa hàng Bản báo cáo dò xét ban sơ bên sắm với thông tin đầy đủ chi tiết nêu điều 6.2 phải gửi cho bên Bán vòng 45 ngày sau hoàn thành việc bốc túa hàng cảng tới Khiếu kiện chất lượng: Trong trường hợp bên Sắm khiếu kiện chất lượng, hợp đồng quy định bên Sắm phải xuất trình cho bên Bán bán báo cáo dò xét thức cảng túa hàng kho hàng bên Sắm vòng 60 ngày kể từ hàng cập cảng tới Khiếu kiện khác: Hợp đồng quy định bên Sắm thông tin văn cho bên Bán khiếu kiện khác vòng 65 ngày kể từ hoàn thành việc bốc túa hàng nơi tới tất tài liệu liên quan khác Hợp đồng quy định vòng 15 ngày sau nhận thông tin khiếu kiện, bên Bán phải trả lời lại cho bên Sắm 8.2 Quyền hạn nghĩa vụ bên đưa khiếu kiện: Hợp đồng quy định khiếu kiện chứng minh trách nhiệm bên Bán, bên Bán phải dàn xếp việc thay hàng hóa theo yêu cầu hợp đồng ký vòng 15 ngày kể từ nhận khiếu kiện bên Sắm Bên Bán phải chịu tất giá thành, phí tổn bồi thường thiệt hại tổn thất lỗi giao hàng bên Bán gây 8.3 Về thời hạn giải khiếu kiện: Hợp đồng quy định bên Bán thông tin văn tất khiếu kiện cho bên Sắm vòng 65 ngày kể từ ngày thỏa thuận Bất 24 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B khiếu kiện chứng minh trách nhiệm bên Sắm, bên Sắm phải chịu tất giá thành, phí tổn bổi thường thiệt hại tổn thất cho bên Bán Tương tự, hợp đồng quy định trường hợp cụ thể bên Sắm khiếu kiện, nêu rõ trình tự khiếu kiện, thời hạn nộp đơn khiếu kiện, quyền hạn nghĩa vụ bên đưa khiếu kiện Điều 9: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG Trong thực tế thực hợp đồng mang tình xảy khả dự kiến bên, gây nên tổn thất tránh khỏi cho hàng hoá; chẳng hạn thiên tai bất thần, hoả thiến hành vi người, chiến tranh làm thiệt hại hàng hoá…Những tổn hại dự phòng coi bất khả kháng bên miễn trách 9.1 Hợp đồng quy định ko bên phải chịu trách nhiệm cho việc chậm trễ ko thực nghĩa vụ hợp đồng nguyên nhân việc chậm trễ ko thực xuất phát từ kết thiên tai động đất, núi lửa, chiến tranh, việc ko nằm tầm kiểm soát, dự đoán trước trường hợp hai bị đơn tác động tượng (trừ sách thuế phủ 9.2 Hợp đồng quy định bên đưa trường hợp bất khả kháng lý để biện minh phải mang trách nhiệm thông tin văn cho bên thời kì xảy ra, thời kì kết thúc việc bất khả kháng vòng ngày kể từ ngày xảy việc, đồng thời phải cung ứng giấy chứng thực Phòng Thương Mại sở trường hợp bất khả kháng chứng chứng minh Quá thời hạn (quá ngày kể từ ngày xảy trường hợp bất khả kháng), Điều khoản Trường hợp bất khả kháng ko xem xét Trường hợp chậm trễ nguyên nhân bất khả kháng kéo dài 45 ngày, bên mang quyền đơn phương kết thúc hợp đồng, trừ mang thỏa thuận khác, trường hợp đó, ko bên mang quyền đòi bồi thường thiệt hại Tương tự, hợp đồng nêu trường hợp đựơc bất khả kháng cách nêu chứng để để chứng minh bên Sắm hay bên B tình trạng bất khả kháng Điều 10: TRỌNG TÀI 25 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Trên giới mang phương thức giải tranh chấp mà bên tham gia hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế lựa chọn Đó giải đường thương lượng, hòa giải, thông qua trọng tài, tòa án Theo khoản điều Pháp lệnh Trọng tài thương nghiệp năm 2003 Việt Nam mang quy định: “Trọng tài phương thức giải tranh chấp phát sinh hoạt động thương nghiệp bên thỏa thuận tiến hành theo trình tự, thủ tục tố tụng Pháp lệnh quy định” Tại điều 10 hợp đồng ghi rõ đường thương lượng mà ko giải tranh chấp đưa Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam Phòng Thương Mại Công nghiệp Việt Nam để phân xử theo luật Trọng Tài Điều khoản đưa vào hợp đồng nhằm tăng tính chặt chẽ hợp đồng tranh chấp xảy Cũng theo điều Pháp lệnh Trọng tài thương nghiệp năm 2003 Việt Nam quy định hiệu lực định trọng tài: “Quyết định trọng tài chung thẩm, bên phải thi hành, trừ trường hợp Toà án huỷ định trọng tài theo quy định Pháp lệnh này” Do nội dung “Phán xét trọng tài định cuối mà bên phải chấp hành” điều 10 hợp đồng chưa chặt chẽ Trong trình giải tranh chấp, xảy trường hợp thành phần Hội đồng Trọng tài, tố tụng trọng tài ko thích hợp với thoả thuận bên, trình giải vụ tranh chấp mang Trọng tài viên vi phạm nghĩa vụ Trọng tài viên Trường hợp xảy đưa tòa án yêu cầu hủy phán xét trọng tài Tương tự, thêm quy định vào hợp đồng tránh nhiều rủi ro tranh chấp xảy Cuối nội dung giá thành liên quan tới việc phán xét bên thua chịu trách nhiệm chi trả hoàn toàn hợp lý, thích hợp với khoản điều 22 Pháp lệnh Trọng tài thương nghiệp năm 2003 : “ Bên thua kiện phải chịu phí trọng tài, trừ trường hợp bên mang thoả thuận khác.” Điều 11: CÁC ĐIỀU KIỆN KHÁC Điều khoản 11 đưa đầy đủ quy định chặt chẽ nhằm lần khẳng định hai bên phải tuân thủ theo điều thỏa thuận hợp đồng Thời khắc mang hiệu lực hợp đồng mang ý nghĩa quan yếu người mang quyền, nghĩa vụ hợp đồng Thời khắc mang hiệu lực hợp đồng theo Bộ luật dân 2005 quy định Điều 405 sau: “Hợp đồng giao ước hợp pháp mang hiệu lực từ thời khắc giao ước, trừ trường hợp mang thoả thuận khác pháp luật mang quy định khác.” Theo quy định thời khắc mang hiệu 26 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B lực hợp đồng dân xác định theo ba cứ: Theo thời khắc giao ước hợp đồng, theo thỏa thuận bên hợp đồng, theo quy định khác pháp luật Tại điều 11 hợp đồng nêu rõ hiệu lực hợp đồng ngày hai bên ký Như điệu kiện hiệu lực hợp đồng hoàn toàn hợp lý Cũng điều 11 khẳng định “Hợp đồng mang tham chiếu điều khoản Incoterm 2000”, điều thể rõ điều Hợp đồng quy định bốc, xếp hàng Ngoài Hợp đồng ghi rõ sửa đổi bổ xung cho hợp đồng mang hiệu lực làm thành văn mang chữ ký đầy đủ đại diện mang thẩm quyền hai bên fax hợp đồng với chữ ký bên coi là gốc Như phần kết hợp đồng đưa quy định hợp lý, giúp Hợp đồng hạn chế tối đa tranh chấp xảy 27 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B KẾT LUẬN 28 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương,2007 Tác giả Vũ Hữu Tửu NXB Giáo dục Hợp đồng kinh tế kinh doanh, 2005 Nhóm tác giả, NXB Lao Động – Xã hội Incoterms 2000 Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 08 năm 2006 Bộ luật dân sự, 2005 29 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B 30 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÓM Nhóm 15 tập trung làm việc với ý thức độc lập, tích cực hoàn thành tập nhóm thời kì yêu cầu Cả nhóm thống đàm luận đưa thẩm định kết làm việc thành viên nhóm sau: # Họ tên Vai trò Trần Thị Lý Nhóm trưởng Ngày sinh Mã SV STT DS lớp Nhiệm vụ – Phân tích ĐK 1&2 07/07/1983 096100270 53 – Viết phần điều kiện hiệu lực hợp đồng Nhận định nhóm Ký nhận Hoàn thành nhiệm vụ nhóm đề – Nhận định chung chỉnh sửa nội dung Phạm Thùy Linh Thành viên – Phân tích ĐK 3&4 – Viết phần mở đầu 03/03/1987 096100267 50 Làm việc tích cực, nhiệt tình, hoàn thành tốt nhiệm vụ – Dịch điều khoản 1, 2, &4 – Điều phối công việc nhóm – Chỉnh sửa format Nguyễn Thị Vân Thành viên 01/05/1985 096100337 93 – Phân tích ĐK 5&6 – Viết phần kết luận Làm việc tích cực, nhiệt tình, hoàn thành tốt nhiệm vụ – Điều phối công việc 31 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B nhóm – Chỉnh sửa chung Nguyễn Thị Nhung Thành viên – Phân tích ĐK 22/09/1986 096100286 64 – Tìm hợp đồng Làm việc tích cực, nhiệt tình, hoàn thành tốt nhiệm vụ – Dịch điều khoản & – In đóng Nguyễn Thị Hằng Thành viên Nguyễn Thị Yến Thành viên -Phân tích ĐK 8&9 01/06/1986 096100230 20 -Dịch điều khoản & – Phân tích ĐK 10&11 07/04/1985 096100342 98 – Dịch điều khoản 9, 10 & 11 Hoàn thành nhiệm vụ nhóm đề Hoàn thành nhiệm vụ nhóm đề Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN 32 […]… diện mang thẩm quyền của hai bên và bản fax của hợp đồng cùng với chữ ký của những bên được coi tà tà bản gốc Tương tự phần kết của hợp đồng này đưa ra những quy định rất hợp lý, giúp Hợp đồng hạn chế tối đa những tranh chấp mang thể xảy ra 27 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B KẾT LUẬN 28 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 Giáo… định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 08 năm 2006 5 Bộ luật dân sự, 2005 29 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B 30 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÓM Nhóm 15 đã tập trung làm việc với ý thức độc lập, tích cực và hoàn thành bài tập nhóm trong thời kì yêu cầu Cả nhóm đã thống nhất đàm luận và đưa ra… tất cả khiếu kiện cho bên Sắm trong vòng 65 ngày kể từ ngày thỏa thuận Bất cứ lúc 24 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B nào khiếu kiện được chứng minh là trách nhiệm của bên Sắm, bên Sắm sẽ phải chịu tất cả những giá thành, phí tổn và bổi thường thiệt hại và tổn thất cho bên Bán Tương tự, về cơ bản hợp đồng đã quy định những trường hợp cụ thể bên Sắm mang thể khiếu kiện, nêu… sau: Hợp đồng được giao ước hợp pháp mang hiệu lực từ thời khắc giao ước, trừ trường hợp mang thoả thuận khác hoặc pháp luật mang quy định khác.” Theo quy định này thì thời khắc mang hiệu 26 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B lực của một hợp đồng dân sự được xác định theo một trong ba căn cứ: Theo thời khắc giao ước của hợp đồng, theo thỏa thuận của những bên trong hợp đồng, theo… thống nhất những nội dung chính về đồng tiền trả tiền và phương thức trả tiền A Đồng tiền trả tiền: Đô la Mỹ Mỹ Trường hợp này đồng tiền trả tiền và đồng tiền tính giá trùng với nhau và là đồng tiền mạnh, ổn định và mang khả năng thanh khoản cao B Phương thức trả tiền: B1 Phương thức trả tiền của hợp đồng 14 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Trên thị trường thế… Nguyễn Thị Vân Thành viên 01/05/1985 096100337 93 – Phân tích ĐK 5&6 – Viết phần kết luận Làm việc tích cực, nhiệt tình, hoàn thành tốt nhiệm vụ – Điều phối công việc của 31 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B nhóm – Chỉnh sửa chung 4 Nguyễn Thị Nhung Thành viên – Phân tích ĐK 7 22/09/1986 096100286 64 – Tìm hợp đồng Làm việc tích cực, nhiệt tình, hoàn thành tốt nhiệm vụ -… ABOCCNBJ110 SỐ TÀI KHOẢN: 19344914040000975 Tên nhà băng, liên hệ, số tài khoản, mã điện đã được ghi 1 cách cụ thể, chi tiết 20 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Hai bên đã chọn nhà băng trả tiền là 1 nhà băng của nước người bán Điều này mang lợi cho người bán vì người bán sẽ ko phải chịu rủi ro về hệ số tín nhiệm của Nhà băng phát hành cũng như rủi ro chính trị hay rủi… định trong hợp đồng 19 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B Theo quy định của hợp đồng: L/C sẽ được trả tiền lúc xuất trình đầy đủ những chứng từ gốc sau đây (nếu ko mang quy định khác): – 3/3 bản gốc bộ Vận đơn sạch “xếp hàng lên tàu” mang ghi chú “Cước phí trả trước” và miễn phí 14 ngày lưu bãi – 03 bản gốc Hoá đơn thương nghiệp đã ký – 03 bản gốc Phiếu đóng gói hàng chi tiết… Trong đó: 15 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B + Loại L/C: L/C ko hủy ngang, trả ngay + Tên người hưởng lợi: người bán CÔNG TY TNHH ZHEJIANG ZHAPU + Trị giá L/C: 100% trị giá hàng hóa Phương thức trả tiền bằng L/C mang nhiều ưu điểm: + Đối với người bán: Trả tiền bằng L/C đảm bảo vững chắc thu được tiền hàng, là hình thức trả tiền mang lợi nhất đối với người bán + Đối… lập Lúc xếp hàng hoá phải mang sự giám sát của đại diện phía người sắm để kịp thời đối chiếu sự thực giả của vận đơn và lộ trình tàu (đối với lô hàng mang trị giá to) – Ðề nghị người bán gửi thẳng 1/3 bộ vận đơn gốc (bản chính) thẳng tới người sắm 18 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B – Hoá đơn thương nghiệp đòi hỏi phải mang sự xác nhận của đại diện phía người sắm hoặc của … 29 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B 30 Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÓM Nhóm 15 tập. .. nhóm phân tích chọn đề tài nghiên cứu hợp đồng kinh tế quốc tế cụ thể chọn phân hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế để phân tích làm rõ số vấn đề liên quan tới nội dung hợp đồng kinh tế Mục tiêu phân. .. 31 BẢN DỊCH HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ SỐ 041TC-ZHP/11 Ngày: 28/06/2011 Bên Bán: Tổ chức TNHH Công nghiệp ZHEJIANG ZHAPU Bài tập Phân tích hợp đồng sắm bán hàng hóa quốc tế Nhóm 15-CN19B

Source: https://bloghong.com
Category: Marketing