‘blue-chip investment’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “blue-chip investment”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ blue-chip investment , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ blue-chip investment trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
This Post: ‘blue-chip investment’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
1. I think they’re called blue-chip stocks?
Tôi nghĩ các anh hay gọi là cổ phiếu blue chip nhỉ
2. What chip?
Con chíp nào?
3. One shot per chip.
Hoặc một chén rượu.
4. Chip, you’re in deep shit.
Chip, đã biệt tăm.
5. Digital everything, including the chip.
Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp.
6. This transponder chip is completely untraceable.
Con chíp nhận phát tín hiệu này là hoàn toàn không thể phát hiện ra được.
7. A chip off the old block!
Giống như khuôn đúc vậy!
8. You have reactivated my emotion chip.
RED : Globe Life Insurance – Life, Accident, & Supplemental Health Insurance | Globe Life
Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi.
9. Unplug the chip, switch the provider.
Tháo chip, chuyển đổi các nhà cung cấp.
10. Thus only 50% of the offspring of a blue-blue mating are blue.
Vì vậy, chỉ có 50% con cái của một giao phối màu xanh-màu xanh lam.
11. Maybe swap out the rev limiter chip…
Có thể đổi con chíp giới hạn vòng quay của máy ra…
12. Some feathers are navy blue or metallic blue.
Một số lông vũ là màu xanh biển hoặc màu xanh kim loại.
13. Bip, Chip, Rip, Zip, Lip and Dip.
Bip, Chip ( Tiền ), Zip, Lip ( Môi ) và Dip ( Ngoại giao ).
14. I’ve got one last bargaining chip left.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
15. Public Investment Can Bring Private Investment off the Sidelines
Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân
16. Foreign investment
Đầu tư nước ngoài
17. Blue crab!
RED : Onecoin là gì? Bằng chứng cho thấy Onecoin lừa đảo
Con ghẹ.
18. BLUE JAY
CHIM CÀ CƯỠNG
19. Blue triangle.
Tam giác xanh lam.
20. We call it an organ-on-a-chip.
Chúng tôi gọi nó là một “bộ phận cơ thể trên một con chíp”.
21. So a chip, a poet and a boy.
Một con chip, một nhà thơ, và một cậu bé.
22. The MCM combines an “Espresso” central processing unit (CPU) and a “Latte” graphics chip (GPU), as well as a SEEPROM memory chip.
MCM gồm một đơn vị xử lý trung tâm “Espresso” (CPU) và chip đồ họa “Latte” (GPU), cũng như chip bộ nhớ SEEPROM.
23. Do you have a chip on your shoulder?
Bạn có hay hờn giận không?
24. It’s not a bloody fish and chip shop.
Không phải một cửa hàng cá.
25. Could be our bargaining chip to get Sam.
Đó là quân bài của chúng ta thương lượng để cứu Sam.
Source: https://bloghong.com
Category: en