BOOK là gì? Từ vựng và các thành ngữ với Book – Wiki Tiếng Anh

BOOK là gì ? Khái niệm về từ vựng này như thế nào ? Từ vựng, thành ngữ về Book cũng như ví dụ về nó như thế nào ? Cùng Wiki Tiếng Anh đi khám phá qua bài viết sau đây để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé .book là gì

BOOK là gì

Book là một danh từ trong tiếng Anh mang tức là sách, quyển sách. Book được định tức là tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy mang chữ in, đóng gộp lại thành quyển. Mỗi mặt của một tờ trong những quyển này được gọi là một trang sách. Hiện nay, lúc kỹ thuật thông tin ngày càng phát triển thì book (sách) ko chỉ được in ấn thành quyển mà còn mang dạng sách điện tử hay còn gọi là ebook.

Từ xưa tới nay sách là một phần ko thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền tri thức. Mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, tri thức và ý nghĩa khác nhau. Sở hữu nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn văng mạng của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan yếu trong cuộc sống.

Đặt câu tiếng Anh với Book

A room without books is like a body without a soul.
Căn phòng ko mang sách giống như thân thể ko mang vong hồn.

A good book would sometimes cost as much as a good house.
Một cuốn sách hay thỉnh thoảng mang giá ngang với một ngôi nhà tốt.

If you only read the books that everyone else is reading, you can only think what everyone else is thinking.
Nếu bạn chỉ đọc những cuốn sách mà tất cả mọi người đều đọc, bạn chỉ mang thể nghĩ tới điều tất cả mọi người đều nghĩ tới.

A book is a dream that you hold in your hand.
Mỗi cuốn sách là một giấc mơ mà bạn cầm trên tay.

A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend.
Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.

I read a book one day and my whole life was changed.
Một ngày nọ, tôi đọc một cuốn sách và toàn bộ thế cục tôi đã thay đổi.

Once you have read a book you care about, some part of it is always with you.
Một lúc bạn đã đọc một cuốn sách mà bạn quan tâm, một phần nào đó của nó sẽ luôn ở bên bạn.

I think of life as a good book. The further you get into it, the more it begins to make sense.
Tôi nghĩ cuộc sống như một cuốn sách hay. Càng đi sâu vào nó, nó càng khởi đầu mang ý nghĩa.

The book to read is not the one that thinks for you but the one which makes you think.
Cuốn sách nên đọc ko phải cuốn sách suy nghĩ hộ bạn, mà là cuốn sách khiến cho bạn phải suy nghĩ.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về BOOK

Từ vựng tiếng Anh về sách

  • Booklet – /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ
  • Page – /peɪdʒ/: Trang sách
  • Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/: Nhà sách
  • Bookworm – /ˈbʊkwərm/: Mọt sách
  • Author -/ˈɔθər/: Tác giả
  • Poet – /ˈpoʊət/: Thi sĩ
  • Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: Người viết tiểu truyện
  • Playwright – /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch
  • Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách
  • Content – /ˈkɑntɛnt/: Nội dung
  • Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương
  • Read – /rid/: Đọc
  • Story – /ˈstɔri/: Câu chuyện
  • Atlas – /ˈætləs/: Tập bản đồ
  • Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang
  • Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: Sản phẩm bán chạy nhất
  • Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: Tiểu truyện
  • Plot – /plɑt/: Sườn, cốt truyện
  • Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: Tuyệt bút
  • Fiction – /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng

Từ vựng về thể loại sách và truyện

  • Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa
  • Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết
  • Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh
  • Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo
  • Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh
  • Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ
  • Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng
  • Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm
  • Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập
  • Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)
  • Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện
  • Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư
  • Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám
  • Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Tự điển
  • Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn
  • Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu bếp
  • Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.
  • Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng

10 dòng tiếng Anh nói về Book

  • I am a book lover and I love reading books. I think everyone should read books regularly. There are so many advantages to reading books.
  • The principal reason behind the reading book is gaining knowledge. It let us learn new things and acquire proper information about something. It gives us a detailed and in-depth insight about the topic that we are reading.
  • If you are a regular reader, your mind will be sharper and you will be able to think and understand better than a person who doesn’t read books often.
  • When someone read books regularly they become really good in language. They can speak better, they can write better. So if you are interested to become a writer, you need to read enormous books.
  • If you read fiction, that will improve your imagination. When you will start imaging you are part of the story, it will make you visionary. You will learn how to handle different kinds of situations through reading books.
  • Reading is some kind of motivation for me. When I read something related what I love, I feel excited and it motivates me to do something good.
  • Every writer reads a lot. They get inspired by reading to write their next piece.
  • Reading books is the best use of your leisure time. Don’t just waste your time; use it in productive work.
  • Reading books is the best habit, so start reading books from today. I am a book lover and I suggest you be one.

Thành ngữ liên quan tới BOOK

A closed book: Thật khó để biết hoặc hiểu
I’m a scientist, so art will always be a closed book to me. 
Vì là một nhà khoa học, do đó nghệ thuật đối với tôi luôn thật khó để hiểu.

By the book: Tuân theo tất cả những quy tắc một cách nghiêm nhặt.
The lawyers want to make sure we’ve done everything strictly by the book.
Những trạng sư muốn đảm bảo rằng chúng tôi đã thực hiện mọi thứ một cách nghiêm túc tuân theo những quy tắc.

Bring someone to book: Trừng trị người nào đó lúc họ làm sai
Police should be asked to investigate so that the guilty can be brought to book soon.
Cảnh sát nên yêu cầu khảo sát để mang thể kết tội được người đã vi phạm pháp luật.

Read someone like a book: thuận lợi biết được người nào đó đang nghĩ gì hay cảm thấy gì.
He kept silent but I know he was angry – I could read him like a book.
Anh đó giữ yên lặng nhưng tôi biết ảnh đang giận – tôi mang thể biết rõ anh đó đang nghĩ gì.

Take a leaf out of someone’s book: Sao chép những gì người khác làm vì họ đã thành công
I think I’m going to take a leaf out of your book and start going for a run first thing in the morning. 
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bắt chước việc bạn hay làm là khởi đầu chạy bộ vào buổi sáng.

Every trick in the book: bằng mọi phương pháp, cách thức mang thể, dù nó mang trung thực hay ko.
She used every trick in the book to claim his inheritance but to no avail.
Cô ta đã sử dụng mọi cách thức để lấy được tài sản từ ông ta nhưng rồi cũng vô ích.

Rate this post

Source: https://bloghong.com
Category: Là Gì