‘company registration number’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “company registration number”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ company registration number , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ company registration number trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. There’s a black car outside, registration number BIU 103.

Bên ngoài có một chiếc xe màu đen biển số BIU 103

2. A number of Company level officers were cut down.

Một số cấp bậc Hạ sĩ quan được đặt ra.

3. License, registration.

Bằng lái, giấy tờ xe

4. The aircraft was an Avro RJ85, registration CP-2933, serial number E.2348, which first flew in 1999.

Chuyến bay thực hiện bởi máy bay Avro RJ-85, số đăng ký CP-2933, số hiệu E.2348.

5. Only the registration of the company in the Commercial Register (Handelsregister) provides the GmbH with its full legal status.

Chỉ có đăng ký của công ty trong Danh bạ đăng ký thương mại (Handelsregister – Commercial Register) mới cung cấp cho thực thể GmbH tình trạng pháp lý đầy đủ của nó.

6. License and registration?

bằng lái và giấy tờ xe?

7. License and registration.

Bằng lái và giấy đăng ký xe.

8. License and registration, please.

Mời anh xuất trình giấy phép và đăng ký xe.

9. License and registration, please?

Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu?

10. When you cancel your registration, the registrar provides a refund for the registration cost.

Khi bạn hủy gói đăng ký miền, tổ chức đăng ký tên miền sẽ hoàn lại chi phí đăng ký cho bạn.

11. Registration to Register of Companies.

Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh với cơ quan đăng ký kinh doanh.

12. Once we receive your official registration documents, we’ll change the company name that appears in your Google Ads account and on your accounting documents.

Sau khi nhận được chứng từ đăng ký chính thức của bạn, chúng tôi sẽ thay đổi tên công ty xuất hiện trong tài khoản Google Ads và trên tài liệu kế toán của bạn.

13. The Lakeview Oil Company started drilling at its Number One well on 1 January 1909.

Công ty dầu Lakeview bắt đầu khoan vào giếng số một của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 1909.

14. When the phone company puts in your wi-fi, the password is your phone number.

Khi công ty điện thoại thiết lập hệ thống wifi, mật khẩu là số điện thoại của mình.

15. In 2003 as the number of charter flights increased, the Company rented out another YAK-42D.

Năm 2003 hãng thuê thêm 1 máy bay JAK-42D nữa.

16. Registration is not possible (except for staff).

Người dùng không cần và cũng không thể đăng nhập (trừ khi tuyển nhân sự).

17. Let’s take a look at that registration.

Kiểm tra giấy đăng ký xe thôi.

18. The company is publicly held and traded on the Taiwan Stock Exchange, stock ID number TWSE: 2376.

Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn chứng khoán Đài Loan (Taiwan Stock Exchange), mã cổ phiếu là TWSE: 2376.

19. Pre-registration rewards work similarly to promotions.

Phần thưởng đăng ký trước hoạt động tương tự như các chương trình khuyến mại.

20. 16: Draft registration begins in the United States.

16: Đăng ký Dự thảo bắt đầu tại Hoa Kỳ.

21. Your spend number (in USD) can now be found in Partners for both Partner badges and company specialisations.

Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners.

22. The town’s civil registration officer filled one out.

Ông chưởng khế thị xã điền vào một tờ.

23. Certification is also known in some countries as registration.

Chứng nhận cũng được biết đến ở một số nước như đăng ký.

24. His license and registration Are out of his wallet.

Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài ví của ổng.

25. 8 . Centralization : Centralization is the number of superiors in the top management who are the decision-makers in the company .

8 . Tập trung : Tập trung là số những thượng cấp trong đội ngũ lãnh đạo cấp cao – những người ra quyết định chủ chốt trong công ty .