‘company size’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
- Malaysian’s AAPICO Hitech partners VINFAST in Vietnam car project
- Aave [old] (LEND) Price, Chart & News | Binance: Aave [old] price, LEND price, Aave [old] value
- Herbal Education – Ontario Herbalists Association
- Texas Timber Wood Bat Co, established in 1998, is a master crafter of quality wood baseball bats featuring our hand burned trademark.
- What is Monero (XRM)? This is how this private cryptocurrency works
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “company size”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ company size , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ company size trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
This Post: ‘company size’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
1. Foot size?
Kích cỡ giày?
2. Poster size
Cỡ bích chương
3. Show file size
Hiện & kích cỡ tập tin
4. Minimum font size
Cỡ phông chữ tối thiểu
5. Medium font size
Cỡ phông chữ & vừa
6. Nearest Size & Scale
Kích cỡ gần nhất rồi co dãn
7. Motion Buffer Size
Cỡ bộ đệm chuyển động
8. To specify an ad that will fit any browser size, map an ad size to the [0, 0] browser size.
RED : World’s Best Disc Golf Courses 2021: #1-#100 | UDisc
Để chỉ định một quảng cáo sẽ phù hợp với mọi kích thước trình duyệt, hãy ánh xạ kích thước quảng cáo theo kích thước trình duyệt [0, 0].
9. Nearest Size and Scale
Kích cỡ gần nhất rồi co dãn
10. Printer ‘s paper size
Kích cỡ giấy của máy in
11. The appropriate size of a bed pillow depends on the size of the bed.
Kích cỡ giường đi liền với kích cỡ nệm của giường đó.
12. Max. pixel map table size
Kích cỡ bảng sơ đồ điểm ảnh tối đa
13. Still, a check this size…
Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này….
14. Goliath birdwing butterfly (actual size)
Bướm cánh chim Goliath (kích thước thật)
15. This looks like your size.
Có vẻ như cái áo này vừa với bố đấy.
16. To size sb up finish.
Để kích thước sb lên kết thúc.
17. Set here the raindrops ‘ size
RED : Câu điều kiện – công thức, cách dùng, bài tập có đáp án
Ở đây hãy đặt kích cỡ của giọt mưa
18. Clothing products often vary by size.
Các sản phẩm may mặc thường có nhiều kích thước khác nhau.
19. Use the Creative size (delivered) dimension.
Sử dụng thứ nguyên Kích thước quảng cáo (đã phân phối).
20. Link/unlink poster and print size
Bỏ) Liên kết bích chương và kích cỡ in
21. Genome size varies greatly between species.
Kích thước bộ gene khác biệt rất lớn giữa các loài.
22. Company, dismissed!
Đại đội, giải tán!
23. & Use same size for all elements
& Dùng cỡ chung cho mọi phần tử
24. Company policy.
Chủ trương của tổ chức.
25. Font & size adjustment for this encoding
Điều chỉnh kích cỡ & phông chữ cho bộ ký tự này
Source: https://bloghong.com
Category: en