‘company size’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “company size”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ company size , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ company size trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Foot size?

Kích cỡ giày?

2. Poster size

Cỡ bích chương

3. Show file size

Hiện & kích cỡ tập tin

4. Minimum font size

Cỡ phông chữ tối thiểu

5. Medium font size

Cỡ phông chữ & vừa

6. Nearest Size & Scale

Kích cỡ gần nhất rồi co dãn

7. Motion Buffer Size

Cỡ bộ đệm chuyển động

8. To specify an ad that will fit any browser size, map an ad size to the [0, 0] browser size.

Để chỉ định một quảng cáo sẽ phù hợp với mọi kích thước trình duyệt, hãy ánh xạ kích thước quảng cáo theo kích thước trình duyệt [0, 0].

9. Nearest Size and Scale

Kích cỡ gần nhất rồi co dãn

10. Printer ‘s paper size

Kích cỡ giấy của máy in

11. The appropriate size of a bed pillow depends on the size of the bed.

Kích cỡ giường đi liền với kích cỡ nệm của giường đó.

12. Max. pixel map table size

Kích cỡ bảng sơ đồ điểm ảnh tối đa

13. Still, a check this size…

Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này….

14. Goliath birdwing butterfly (actual size)

Bướm cánh chim Goliath (kích thước thật)

15. This looks like your size.

Có vẻ như cái áo này vừa với bố đấy.

16. To size sb up finish.

Để kích thước sb lên kết thúc.

17. Set here the raindrops ‘ size

Ở đây hãy đặt kích cỡ của giọt mưa

18. Clothing products often vary by size.

Các sản phẩm may mặc thường có nhiều kích thước khác nhau.

19. Use the Creative size (delivered) dimension.

Sử dụng thứ nguyên Kích thước quảng cáo (đã phân phối).

20. Link/unlink poster and print size

Bỏ) Liên kết bích chương và kích cỡ in

21. Genome size varies greatly between species.

Kích thước bộ gene khác biệt rất lớn giữa các loài.

22. Company, dismissed!

Đại đội, giải tán!

23. & Use same size for all elements

& Dùng cỡ chung cho mọi phần tử

24. Company policy.

Chủ trương của tổ chức.

25. Font & size adjustment for this encoding

Điều chỉnh kích cỡ & phông chữ cho bộ ký tự này