CÔNG THỨC hóa học 9 – Tài liệu text
CÔNG THỨC hóa học 9
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.51 KB, 5 trang )
This Post: CÔNG THỨC hóa học 9 – Tài liệu text
Công thức
n = m: M
Tính
số
mol
n = V : 22.4
n = CM . V
n=A:N
n = P.V
R.T
Khối m = n . M
lượng
chất
tan mct= mdd-mdm
mct= C%.mdd
100%
mct =S.mdm
100
Khối mdd = mct .100
lượng
C%
dung
dịch mdd=mct + mdm
mdd = V . D
Nồng C%= mct.100
độ
mdd
dung
dịch C%=CM . M
10. D
CM= n :V
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Kí hiệu
Chú thích
n
Số mol chất
m
Khối lượng chất
M
Khối lượng mol chất
n
Số mol chất khí ở đktc
V
Thể tích chất khí ở đktc
n
Số mol chất
CM
Nồng độ mol
V
Thể tích dung dịch
n
Số mol(ntử/ptử)
A
Số ntử hoặc ptử
N
= 6.10-23
n
Số mol chất khí
P
Áp suất
V
Thể tích chất khí
R
Hằng só
T
Nhiệt độ
m
n
M
mct
mdd
mdm
mct
C%
mdd
mct
mdm
S
mdd
mct
C%
mdd
mct
mdm
mdd
V
D
mdd
mct
C%
C%
CM
M
D
CM
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi
Khối lượng chất tan
Nồng độ %
Khối lượng dung dịch
khối lượng chất tan
Khôi lượng dung môi
Độ tan
Khối lượng dung dịch
Khôi lượng chất tan
Nồng độ %
Khối lượng dung dịch
Khôi lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch
Khối lượng riêng của dd
Khối lượng dung dịch
Khôi lượng chất tan
Nồng độ %
Nồng độ %
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dd
Nồng độ mol/lit
Trang1
Đơn vị tính
mol
gam
gam
mol
lit
mol
mol/lit
lit
mol
ntử hoặc ptử
6.10-23
mol
atm (hoặc cmmHg)
1atm =760mmHg
lit (hoặc ml)
0,082( Hoặc 62400)
273+toC
gam
mol
gam
gam
gam
gam
gam
%
gam
gam
gam
gam
gam
gam
%
gam
gam
%
gam
gam
gam
gam
gam
%
%
mol/lit (Hoặc M)
gam
gam/ml
mol/lit (Hoặc M)
CM= C%.10.D
M
Khối D = m : V
lượng
riêng
Thể V = n . 22.4
tích
V = m 😀
V = n : CM
Vkk = 5 . VO2
Tỷ
khối
dA/B= MA : MB
Chất
khí
dA/kk= MA :Mkk
Hiệu
suất
phản
ứng
RED : Something’s cooking on the Luby’s site – Lakewood/East Dallas
H%= msptt.100
msplt
H%= Vsptt.100
Vsplt
H%= nsptt.100
nsplt
%khối
lượng
của
ngtố
trong
công
thức
AxBy
Độ
rượu
%A=MA.x.100
MAxBy
%B=MB.y.100
MAxBy
%B=100 – %A
Đr=Vr.100
Vhh
n
V
CM
C%
D
D
m
V
V
n
V
m
D
V
n
CM
Vkk
VO2
dA/B
MA
MB
dA/kk
MA
Mkk
H%
msptt
msplt
H%
Vsptt
Vsplt
H%
nsptt
nsplt
%A
%B
MA
MB
AxBy
Số mol chất tan
Thể tích dung dịch
Nồng độ mol/lit
Nồng độ %
Khối lượng riêng của dd
Khối lượng riêng của dd
khối lượng chất
Thể tích chất
Thể tích chất khí ở đktc
Số mol chất khí ở đktc
Thể tích chất or dd
Khối lượng chất or dd
Khối lượng riêng chất or dd
Thể tích dung dịch
Số mol chất tan
Nồng độ mol of dd
Thể tích ko khí
thể tích oxi
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
Tỷ khối khí A đối với ko khí
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol ko khí
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phẩm thực tế
Khối lượng sản phẩm lý thuyết
Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phẩm thực tế
Thể tích sản phẩm lý thuyết
Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phẩm thực tế
Số mol sản phẩm lý thuyết
% khối lượng của ngtố A
% khối lượng của ngtố B
Khối lượng mol của ngtố A
Khối lượng mol của ngtố B
Khối lượng mol của h/c AxBy
Đr
Vr
Vhh
Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rươu và nước
Trang2
mol
lit
mol/lit (Hoặc M)
%
gam/ml
gam/ml
gam
cm3 hoặc ml
lit
mol
cm3 hoặc ml
gam
g/cm3 or gam/ml
lit
mol
mol/lit or M
lit
lit
gam
gam
gam
gam
%
gam, kg
gam, kg
%
mol
mol
%
lit
lit
%
%
gam
gam
gam
độ
ml
ml
Định
nghĩa
OXIT
Là h/c của oxi với
1 ngtố #
AXIT
Là h/c mà ptử gồm
1 hay nhiều ngtử H
liên kết với gốc
Axit
Gọi gốc axit là B
có hóa trị n
CTHH: HnB
CTHH Gọi ngtố trong
oxit là A hóa trị n
CTHH: – A2On
nếu n lẻ
– AOn/2 nếu n chẵn
Tên Tên ngtố+oxi
– Axit ko có oxi:
gọi (Kèm htrị nếu KL Axit+tên
có nhiều htrị)
PK+hiđric
– Axit có
oxi:Axit+tênPK+ơ
– Axit có nhiều
oxi:
Axit+tênPK+ic
RED : Real Estate Blog – Bozeman, Montana – Bozeman Golf Course Homes
TCHH 1. Tác dụng với
1. Làm quỳ tím
H2O:
→đỏ hồng
– Oxit axit tác
2. tác dụng với bz
dụng với nước tạo → muối nước
thành dd axit
3. tác dụng với
– Oxit bazơ tác
oxbz →muối và
dụng nước tạo
nước
thành dd bazơ
4. tác dụng với
2.Oxax + dd bazơ KL→muối và
→ muối và nước hidro (KL đứng trc H2)
3. Oxbz + dd axit 5. Tác dụng với
→ muối và nước muối →muối ms,
4. Oxaxx + Oxbz axit ms
→ muối
Lưu ý Oxit lưỡng tính có HNO3, H2SO4 đặc
thể tác dụng với
có tính chất riêng
cả dd axit và dd
kiềm
BAZƠ
MUỐI
là h/c mà ptử gồm 1
Là h/c mà ptử gồm
ngtử KL liên kết với 1 KL liên kết với gốc
hay nhiều nhóm OH
axit
Gọi KL là M có hóa
trị n
CTHH: M(OH)n
Gọi KL là M, gốc
axit là A
CTHH: MxAy
Tên KL+hidroxit
(Kèm htri nếu có
nhiều htri)
Tên KL+tên gốc axit
(kèm htri nếu có
nhiều htri)
1. Tác dụng với axit
→ muối và nước
2. Dd Kiểm làm đổi
màu chỉ thị:
– Làm quỳ tím →
xanh
– Làm dd
phenolphtalein ko
màu → hồng
3. Đ Kiềm tác dụng
vs oxax → muối và
nước
4.dd Kiềm + đ
muối→muối+bazơ
5. Bazơ ko tan bị
nhiệt phan → oxit+nc
Bazơ lưỡng tính có
thể tác dụng với cả dd
axit và dd kiềm
1. Tác dụng với axit
→muối ms+axit mới
2. dd muối+ dd kiềm
→muối ms+bazơ ms
3. dd muối + KL →
muối mới + KL mới
4. dd muối+dd muối
→ 2 muối mới
5.Một số muối bị
nhiệt phân
Trang3
Muối axit có thể
phản ứng như 1 axit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ – KL – PK
I- OXIT
IV- MUỐI
1. OXIT AXIT
– Dd muối + KL → muối(m) + KL(m)
Oxit axit + dd bazơ → muối + H2O
– Muối + dd axit → muối(m) + Axit(m)
Oxit axit + H2O → dd axit
– Dd muối + dd bazơ → muối(m) + bazơ (m)
Oxit axit + 1số oxbz → Muối
– Dd muối + Dd muối → 2 muối(m)
2. OXXIT BAZƠ
– Muois axit + dd bazơ → Muối + H2O
1số oxbz + H2O → đ bazơ
– Một số muối bị nhiệt phân
Oxbz + dd axit → Muối + H2O
– Phản ứng trao đổi (P/ư axit và bazơ, axit và
1số oxbz + oxax → Muối
muối, bazơ và muối, ,uối và muối) xảy ra khi
II- AXIT
sản phẩm có chất ko tan, chết dễ phân hủy,
– Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ
chất ít tan hơn so với chất ban đầu
– Dd axit + bazơ → Muối + H2O
V- KIM LOẠI
Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học
– KL(đứng trước H trong dãy HĐHH KL) +
giữa axit và bazơ
dd axit → Muối + H2
– Dd axit + oxbz → Muối + H2O
– KL + PK → Muối (oxit KL)
– Dd axit + KL(đứng trc H Trong dãy
– KL + dd muối → KL(m) + Muối(m)
HĐHH KL) → Muối + H2
Dãy hoạt động hóa học của KL
– Dd axit + Muối → Axit(mới) +
K, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu,
Muối(mới)
Hg, Ag, Pt, Au
III- BAZƠ
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của Kl
1. BAZƠ TAN
Theo chiều từ trái sang phải
– Dd bazơ làm quỳ tím → xanh
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
– Làm phenolphtalein ko màu hóa hồng
KL đứng trước Mg tác dụng với nước → dd
– dd bazơ + oxax → Muối + H2O
bazơ + H2
– dd bazơ + axit → Muối + H2O
KL đứng trước H tác dụng với dd axit(HCl,
– dd bazơ + dd muối → bazơ(mới) +
H2SO4loãng) tạo ra muối và H2
muối(mới)
Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đứng
2. BAZƠ KHÔNG TAN
sau ra khỏi đ muối
– bazơ + dd axit → Muối + H2O
– bazơ → oxbz + H2O
Trang4
Trang5
10. DCM= n :VCÔNG THỨC HÓA HỌCKí hiệuChú thíchSố mol chấtKhối lượng chấtKhối lượng mol chấtSố mol chất khí ở đktcThể tích chất khí ở đktcSố mol chấtCMNồng độ molThể tích dung dịchSố mol(ntử/ptử)Số ntử hoặc ptử= 6.10-23Số mol chất khíÁp suấtThể tích chất khíHằng sóNhiệt độmctmddmdmmctC%mddmctmdmmddmctC%mddmctmdmmddmddmctC%C%CMCMKhối lượng chấtSố mol chấtKhối lượng mol chấtKhối lượng chất tanKhối lượng dung dịchKhối lượng dung môiKhối lượng chất tanNồng độ %Khối lượng dung dịchkhối lượng chất tanKhôi lượng dung môiĐộ tanKhối lượng dung dịchKhôi lượng chất tanNồng độ %Khối lượng dung dịchKhôi lượng chất tanKhối lượng dung môiKhối lượng dung dịchThể tích dung dịchKhối lượng riêng của ddKhối lượng dung dịchKhôi lượng chất tanNồng độ %Nồng độ %Nồng độ mol/litKhối lượng mol chấtKhối lượng riêng của ddNồng độ mol/litTrang1Đơn vị tínhmolgamgammollitmolmol/litlitmolntử hoặc ptử6.10-23molatm (hoặc cmmHg)1atm =760mmHglit (hoặc ml)0,082( Hoặc 62400)273+toCgammolgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgamgammol/lit (Hoặc M)gamgam/mlmol/lit (Hoặc M)CM= C%.10.DKhối D = m : VlượngriêngThể V = n . 22.4tíchV = m :DV = n : CMVkk = 5 . VO2TỷkhốidA/B= MA : MBChấtkhídA/kk= MA :MkkHiệusuấtphảnứngH%= msptt.100mspltH%= Vsptt.100VspltH%= nsptt.100nsplt%khốilượngcủangtốtrongcôngthứcAxByĐộrượu%A=MA.x.100MAxBy%B=MB.y.100MAxBy%B=100 – %AĐr=Vr.100VhhCMC%CMVkkVO2dA/BMAMBdA/kkMAMkkH%mspttmspltH%VspttVspltH%nspttnsplt%A%BMAMBAxBySố mol chất tanThể tích dung dịchNồng độ mol/litNồng độ %Khối lượng riêng của ddKhối lượng riêng của ddkhối lượng chấtThể tích chấtThể tích chất khí ở đktcSố mol chất khí ở đktcThể tích chất or ddKhối lượng chất or ddKhối lượng riêng chất or ddThể tích dung dịchSố mol chất tanNồng độ mol of ddThể tích ko khíthể tích oxiTỷ khối khí A đối với khí BKhối lượng mol khí AKhối lượng mol khí BTỷ khối khí A đối với ko khíKhối lượng mol khí AKhối lượng mol ko khíHiệu suất phản ứngKhối lượng sản phẩm thực tếKhối lượng sản phẩm lý thuyếtHiệu suất phản ứngThể tích sản phẩm thực tếThể tích sản phẩm lý thuyếtHiệu suất phản ứngSố mol sản phẩm thực tếSố mol sản phẩm lý thuyết% khối lượng của ngtố A% khối lượng của ngtố BKhối lượng mol của ngtố AKhối lượng mol của ngtố BKhối lượng mol của h/c AxByĐrVrVhhĐộ rượuThể tích rượu nguyên chấtThể tích hỗn hợp rươu và nướcTrang2mollitmol/lit (Hoặc M)gam/mlgam/mlgamcm3 hoặc mllitmolcm3 hoặc mlgamg/cm3 or gam/mllitmolmol/lit or Mlitlitgamgamgamgamgam, kggam, kgmolmollitlitgamgamgamđộmlmlĐịnhnghĩaOXITLà h/c của oxi với1 ngtố #AXITLà h/c mà ptử gồm1 hay nhiều ngtử Hliên kết với gốcAxitGọi gốc axit là Bcó hóa trị nCTHH: HnBCTHH Gọi ngtố trongoxit là A hóa trị nCTHH: – A2Onnếu n lẻ- AOn/2 nếu n chẵnTên Tên ngtố+oxi- Axit ko có oxi:gọi (Kèm htrị nếu KL Axit+têncó nhiều htrị)PK+hiđric- Axit cóoxi:Axit+tênPK+ơ- Axit có nhiềuoxi:Axit+tênPK+icTCHH 1. Tác dụng với1. Làm quỳ tímH2O:→đỏ hồng- Oxit axit tác2. tác dụng với bzdụng với nước tạo → muối nướcthành dd axit3. tác dụng với- Oxit bazơ tácoxbz →muối vàdụng nước tạonướcthành dd bazơ4. tác dụng với2.Oxax + dd bazơ KL→muối và→ muối và nước hidro (KL đứng trc H2)3. Oxbz + dd axit 5. Tác dụng với→ muối và nước muối →muối ms,4. Oxaxx + Oxbz axit ms→ muốiLưu ý Oxit lưỡng tính có HNO3, H2SO4 đặcthể tác dụng vớicó tính chất riêngcả dd axit và ddkiềmBAZƠMUỐIlà h/c mà ptử gồm 1Là h/c mà ptử gồmngtử KL liên kết với 1 KL liên kết với gốchay nhiều nhóm OHaxitGọi KL là M có hóatrị nCTHH: M(OH)nGọi KL là M, gốcaxit là ACTHH: MxAyTên KL+hidroxit(Kèm htri nếu cónhiều htri)Tên KL+tên gốc axit(kèm htri nếu cónhiều htri)1. Tác dụng với axit→ muối và nước2. Dd Kiểm làm đổimàu chỉ thị:- Làm quỳ tím →xanh- Làm ddphenolphtalein komàu → hồng3. Đ Kiềm tác dụngvs oxax → muối vànước4.dd Kiềm + đmuối→muối+bazơ5. Bazơ ko tan bịnhiệt phan → oxit+ncBazơ lưỡng tính cóthể tác dụng với cả ddaxit và dd kiềm1. Tác dụng với axit→muối ms+axit mới2. dd muối+ dd kiềm→muối ms+bazơ ms3. dd muối + KL →muối mới + KL mới4. dd muối+dd muối→ 2 muối mới5.Một số muối bịnhiệt phânTrang3Muối axit có thểphản ứng như 1 axitTÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ – KL – PKI- OXITIV- MUỐI1. OXIT AXIT- Dd muối + KL → muối(m) + KL(m)Oxit axit + dd bazơ → muối + H2O- Muối + dd axit → muối(m) + Axit(m)Oxit axit + H2O → dd axit- Dd muối + dd bazơ → muối(m) + bazơ (m)Oxit axit + 1số oxbz → Muối- Dd muối + Dd muối → 2 muối(m)2. OXXIT BAZƠ- Muois axit + dd bazơ → Muối + H2O1số oxbz + H2O → đ bazơ- Một số muối bị nhiệt phânOxbz + dd axit → Muối + H2O- Phản ứng trao đổi (P/ư axit và bazơ, axit và1số oxbz + oxax → Muốimuối, bazơ và muối, ,uối và muối) xảy ra khiII- AXITsản phẩm có chất ko tan, chết dễ phân hủy,- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏchất ít tan hơn so với chất ban đầu- Dd axit + bazơ → Muối + H2OV- KIM LOẠIPhản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học- KL(đứng trước H trong dãy HĐHH KL) +giữa axit và bazơdd axit → Muối + H2- Dd axit + oxbz → Muối + H2O- KL + PK → Muối (oxit KL)- Dd axit + KL(đứng trc H Trong dãy- KL + dd muối → KL(m) + Muối(m)HĐHH KL) → Muối + H2Dãy hoạt động hóa học của KL- Dd axit + Muối → Axit(mới) +K, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu,Muối(mới)Hg, Ag, Pt, AuIII- BAZƠÝ nghĩa dãy hoạt động hóa học của Kl1. BAZƠ TANTheo chiều từ trái sang phải- Dd bazơ làm quỳ tím → xanhMức độ hoạt động của KL giảm dần- Làm phenolphtalein ko màu hóa hồngKL đứng trước Mg tác dụng với nước → dd- dd bazơ + oxax → Muối + H2Obazơ + H2- dd bazơ + axit → Muối + H2OKL đứng trước H tác dụng với dd axit(HCl,- dd bazơ + dd muối → bazơ(mới) +H2SO4loãng) tạo ra muối và H2muối(mới)Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đứng2. BAZƠ KHÔNG TANsau ra khỏi đ muối- bazơ + dd axit → Muối + H2O- bazơ → oxbz + H2OTrang4Trang5
Source: https://bloghong.com
Category: en