công thức phương trình tiếp tuyến

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP + Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm + Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết phương (biết hệ số góc k) + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước + Dạng 4. Một số bài toán chứa tham số III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN (có đáp án và lời giải chi tiết) Nguồn: Cao Tuấn

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP + Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm + Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết phương (biết hệ số góc k) + Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước + Dạng 4. Một số bài toán chứa tham số III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN (có đáp án và lời giải chi tiết) Nguồn: Cao Tuấn

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. Kiến thức cần nhớ

Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số (y = fleft( x right)) tại điểm ({x_0}) là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (left( C right)) của hàm số tai điểm (Mleft( {{x_0};{y_0}} right)) .

Khi đó phương trình tiếp tuyến của (left( C right)) tại điểm (Mleft( {{x_0};{y_0}} right)) là (y = y’left( {{x_0}} right)left( {x – {x_0}} right) + {y_0})

Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm ({x_0})

II. Một số dạng bài tập thường gặp

Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm

1. Phương pháp:

I. Kiến thức cần nhớ

Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số (y = fleft( x right)) tại điểm ({x_0}) là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (left( C right)) của hàm số tai điểm (Mleft( {{x_0};{y_0}} right)) .

Khi đó phương trình tiếp tuyến của (left( C right)) tại điểm (Mleft( {{x_0};{y_0}} right)) là (y = y’left( {{x_0}} right)left( {x – {x_0}} right) + {y_0})

Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm ({x_0})

II. Một số dạng bài tập thường gặp

Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm

1. Phương pháp:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11 – Xem ngay