Hóa trị của nguyên tố là gì? Quy tắc hóa trị và cách vận dụng quy tắc hóa trị vào giải bải tập Hóa

Số proton 
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị 

1
Hiđro 
H
1
I

2
Heli
He
4
 

3
Liti
Li
7
I

4
Beri
Be
9
II

5
Bo
B
11
III

6
Cacbon
C
12
IV, II

7
Nitơ
N
14
III, II, IV…

8
Oxi
O
16
II

9
Flo
F
19
I

10
Neon 
Ne
20
 

11
Natri
Na
23
I

12
Magie
Mg
24
II

13
Nhôm
Al
27
III

14
Silic
Si
28
IV

15
Photpho
P
31
III, V

16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI

17
Clo
Cl
35.5
I…

18
Agon
Ar
39.9
 

19
Kali
K
39
I

20
Canxi
Ca
40
II

24
Crom
Cr
52
I, II…

25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII..

26
Sắt
Fe
56
II, III

29
Đồng
Cu
64
I, II

30
Kẽm
Zn
65
II

35
Brom
Br
80
I…

47
Bạc
Ag
108
I

56
Bari
Ba
137
II

80
Thủy ngân 
Hg
201
I, II

82
Chì
Pb
207
II, IV