Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
- Viettel’s latest rebranding matches the group’s mission of pioneering the creation of digital societies
- The average cost of motorcycle insurance by state, company, and age
- 10 24-hour Restaurants In Denver, Colorado – Updated 2022
- The Top 10 Movie Production Companies of All Time
- Dining | Strawberry Village Shopping Center
Các doanh nghiệp sau khi được thành lập sẽ được cấp một mã số doanh nghiệp riêng để thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về thuế, thực hiện các thủ tục hành chính, quyền và nghĩa vụ tài chính khác với cơ quan nhà nước.
This Post: Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì? Thường được sử dụng đi kèm các từ thông dụng nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau để nắm rõ hơn:
Mã số doanh nghiệp là gì?
Mã số doanh nghiệp là dãy số được tạo bởi hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, được cấp cho mỗi doanh nghiệp khi thành lập và được ghi nhận trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp sẽ có một mã số duy nhất và không được phép sử dụng lại để cấp cho doanh nghiệp khác.
Mã số doanh nghiệp đồng thời là mã số thuế trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp được sử dụng để tiến hành kê khai và nộp đầy đủ thuế phát sinh từ hoạt động doanh nghiệp với cơ quan nhà nước.
RED : Find Golf Courses in Benton Harbor – MI | Golf Course Reviews | Get a Golf Handicap | Tee Times
Cơ quan quản lý nhà nước về doanh nghiệp thống nhất sử dụng mã số doanh nghiệp để tiến hành quản lý và cập nhật thông tin, theo dõi về doanh nghiệp
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là Business code, mã số doanh nghiệp tiếng Anh được hiểu là:
Enterprise identification number is a series of numbers created by the national enterprise registration information system, issued to each enterprise upon its establishment and recorded on the enterprise registration certificate. Each business will have a unique code and can not be reused to grant to other business.
Danh sách từ đi kèm mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Có thể tham khảo các từ đi kèm với mã số doanh nghiệp tiếng Anh thông thường thường được sử dụng để lưu ý và ghi nhớ sau đây:
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Doanh nghiệp tư nhân
Private enterprise
Doanh nghiệp nhà nước
State – owned enterprise
Công ty hợp danh
Partnership
Công ty cổ phần
Joint Stock Company
Công ty TNHH (trách nhiệm hữu hạn)
A limited liability company
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
One member limited liability companies
Loại hình doanh nghiệp
Type of business
Ngành nghề kinh doanh
Business
Điều lệ công ty
Company rules
Mã số mã vạch
QR code
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Business registration certificate
Người đại diện theo pháp luật
Legal representative
RED : PERL.eco Price | PERL Price, USD converter, Charts | Crypto.com
Tìm hiểu đoạn văn có sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh như thế nào?
Có thể tham khảo đoạn văn có sử dụng mã số doanh nghiệp tiếng Anh qua đoạn viết về nguyên tắc cấp mã số doanh nghiệp dưới đây:
Việc cấp mã số doanh nghiệp sẽ được thực hiện tự động theo phương thức điện tử trên hệ thống Đăng ký thuế của Tổng cục thuế ngay trong ngày làm việc theo quy định tại Luật doanh nghiệp hiện hành 2014 và Luật Quản lý thuế kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ từ hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Dịch ra tiếng Anh được viết như sau:
The issuance of enterprise identification numbers will be automatically made electronically on the Tax Registration system of the General Department of Taxation within the working day as prescribed in the current Enterprise Law 2014 and the Law on Tax Administration from the date of receive complete and valid dossiers from the national information system on enterprise registration.
Trên đây là toàn bộ câu trả lời của chúng tôi về Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì để Quý độc giả có thể tham khảo và ứng dụng.
Source: https://bloghong.com
Category: en