Nhân Cách Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ
Tư cách là một trong những chủ đề được rất nhiều người sử dụng rộng rãi, bởi đây là bản tính, tâm lý của con người. Chính vì điều này, hôm nay Studytienganh sẽ san sẻ cho bạn những tri thức về tư cách tiếng anh là gì, ví dụ và cách phân biệt? Hãy theo dõi yếu tố bài viết dưới đây để mang chiếc nhìn tổng quan hơn về chủ đề này nhé!
RELATED ARTICLES
- Tra từ: ‘Drama’ là gì mà dân mạng suốt ngày thi nhau hóng quên ăn, quên ngủ?
- Cuộc gọi VoLTE là gì? Nhà mạng nào đang hỗ trợ dịch vụ VoLTE? – https://bloghong.com
- Doanh nghiệp SME là gì? Vai trò của SMEs đối với nền kinh tế Việt Nam
- Thảo mai là gì? Ám chỉ ai? Ý nghĩa tính cách người thảo mai
- Trạng từ – Wikipedia tiếng Việt
1. Nhân Cách Tiếng Anh là gì?
Tư cách trong tiếng anh được gọi là “Persona”, là toàn bộ tính cách và bản tính của con người. Tư cách là sự phức hợp của tất cả những tính chất – hành vi, tính khí, xúc cảm và ý thức, là sự phối hợp đặc thù của những phẩm chất ở một người làm cho người đó khác với những người khác, thể hiện qua cách người đó cư xử, cảm nhận và suy nghĩ.
This Post: Nhân Cách Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ
Tư cách trong tiếng anh là gì?
Nhân cách (Persona) là thuật ngữ tiêu dùng để chỉ phần xã hội, tâm lí của con người, với tư cách là một thành viên trong xã hội, mang các mối quan hệ giữa người với người, những hoạt động có ý thức và giao lưu, những giá trị, cốt cách làm người của mỗi cá nhân.
Persona – tư cách ko phải là moojy nét riêng biệt hay một phẩm chất tâm lý lẻ, nó được hình thành thông qua quá trình mà ko phải lúc sinh ra con người đã mang tư cách. Tư cách được hình thành bởi nhiều yếu tố khác nhau bao gồm: Hoàn cảnh sống, yếu tố giao tiếp, di truyền, yếu tố hoạt động, yếu tố giáo dục. Tùy thuộc vào những yếu tố khác nhau mà mỗi người sẽ hình thành nên những tính cách khác nhau.
RED : DAO CÁCH LY (DS) LÀ GÌ ? | thiết kế cơ điện – kỹ sư cơ điện – kỹ sư M&E
Tư cách thường được tạo thành từ những tính chất tâm lý biểu hiện ở 3 cấp độ: cấp độ liên cá nhân, cấp độ biểu hiện ra qua những hoạt động, sản phẩm của nó và cấp độ bên trong cá nhân.
2. Thông tin yếu tố từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, ý nghĩa)
Nghĩa tiếng anh của tư cách là “Persona”.
“Persona” được phát âm theo hai cách dưới đây:
Theo Anh – Anh: [ ˌpɜːsəˈnæləti]
Theo Anh – Mỹ: [ ˌpɜːrsəˈnæləti]
RED : Facebook là gì? Có chức năng gì? Hướng dẫn cách sử dụng cho người mới – https://bloghong.com
Thông tin yếu tố từ vựng về tư cách trong tiếng anh
Trong thực tế, nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa “Persona” và “Character”. Hai từ thường mang nghĩa giống nhau trong giao tiếp. Tuy nhiên, về ý nghĩa thì chúng lại khác nhau. “Persona” là sự phối hợp của những phẩm chất hành vi, xúc cảm, tính khí, ý thức làm cho một người nào đó trở thành duy nhất, ví dụ như hướng ngoại (extroverted), tự tín (assured), lạc quan (optimistic),… Còn “Character” là những phẩm chất đạo đức của một người, hoặc cách họ thường cư xử dựa trên xúc cảm và suy nghĩ của họ, chẳng hạn thực thà (trustworthy),….
3. Một số ví dụ về tư cách trong tiếng anh
Để hiểu hơn về tư cách tiếng anh là gì cũng như ý nghĩa của từ vựng thì bạn hãy theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- The artist introduced his ideas and emotions into the character of the characters in his work.
- Người nghệ sĩ đã gửi gắm những tâm tư, tình cảm của mình vào tư cách nhân vật trong tranh của mình.
- He is a multi-personality, I’ve seen him change whereas speaking to his girlfriend.
- Anh đó là một người đa tư cách, tôi đã thấy anh đó thay đổi lúc nói chuyện với bạn gái của mình.
- The human character has each good and unhealthy sides, it represents themselves.
- Tư cách con người mang cả mặt tốt và mặt xấu, nó đại diện cho chính họ.
- She will be able to scold him badly, however won’t ever change his character.
- Cô đó mang thể mắng mỏ anh đó thậm tệ, nhưng sẽ ko bao giờ thay đổi tính cách của anh đó.
- Human character will become the setting and the individuals round them.
- Tư cách con người sẽ thay đổi theo môi trường sống và những người xung quanh họ.
- His character modified, he was extra sociable, cheerful and talked extra with us.
- Tư cách của anh đó đã thay đổi, anh đó hòa đồng, vui vẻ và trò chuyện nhiều hơn với chúng tôi.
- She has a particular character and is totally different from others.
- Cô đó mang tư cách đặc thù và khác biệt với người khác.
Một số ví dụ về tư cách trong tiếng anh
4. Từ vựng tiếng anh khác liên quan
- aggressive character: Tư cách hung hăng
- delinquent character: Tư cách chống đối xã hội
- creative character: Cá tính nghệ thuật
- facet of character: Khía cạnh của tư cách
- sure character: Tư cách nhất định
- charismatic character: Tư cách lôi cuốn
- totally different character: Tư cách khác nhau
- distinct character: Tư cách khác biệt
- distinctive character: Tư cách đặc thù
- dominant character: Tư cách chi phối
- twin character: Hai tư cách
- dynamic character: Tư cách năng động
- eccentric character: Tính cách dị lập
- partaking character: Tư cách quyến rũ
- forceful character: Tính cách mạnh mẽ
- pleasant character: Tính cách thân thiện
- magnetic character: Tư cách từ tính
- measurement of character: Đo lường tư cách
- a number of character: Đa tư cách
- narcissistic character: Tư cách tự ái
- outgoing character: Tư cách hướng ngoại
- character attributes: Tính chất tư cách
- character attribute: Đặc điểm tính cách
- character battle: Xung đột tư cách
- outstanding character: Tư cách vượt trội
- distinctive character: Tư cách độc đáo
Trên đây là tất tần tật những thông tin về tư cách, song song trả lời cho bạn câu hỏi: Tư cách tiếng anh là gì và cách diễn đạt trong thực tế? Đây là một đặc tính của con người và được sử dụng nhiều trong cuộc sống, vì thế bạn hãy trang bị cho mình nhiều tri thức tiếng anh cấp thiết để mang thể xử sự tốt trong thực tế nhé!
Source: https://bloghong.com
Category: Là Gì