Nhân viên hành chính trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn sở hữu biết nghĩa của từ viên chức hành chính trong Tiếng Anh là gì ko. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây về từ này nhé.

Viên chức hành chính tiếng Anh là gì?

Government workers (Noun)

• Nghĩa tiếng Việt: Viên chức hành chính

• Nghĩa tiếng Anh: Government workers

nhân viên hành chính tiếng anh

(Nghĩa của viên chức hành chính trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Administrative workers, Government worker,…

Ví dụ về từ vựng viên chức hành chính trong tiếng anh

  • • Và đây là những văn bản hành chính.
  • And these are administrative workers.
  • • Phân khu viên chức hành chính.
  • Administrative workers stage.
  • • Trần Tiến Khu ko phải viên chức hành chính của Unilever.
  • Tran Tien Khu will not be an government workers of Unilever.
  • • Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Nam Anh đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 500 viên chức hành chính.
  • To his shock, Nam Anh was quickly given the duty of managing 500 government workers.
  • • Báo Thanh Niên cho hay khoảng một nửa trong số trên dưới 100 viên chức của doanh nghiệp tới từ Samsung, và doanh nghiệp cũng đang thương thảo với những đối tác phần cứng tiềm năng.
  • Thanh Nien Information mentioned about half of the corporate ‘s 100 or so government staff are from Samsung, and that the corporate is speaking with potential {hardware} companions.
  • • AC&M cấm những viên chức hành chính quan hệ tình cảm với nhau.
  • AC&M has strict guidelines in opposition to administrations workers ge tting concerned with one another.
  • • Viên chức hành chính của họ được truyền cảm hứng làm việc từ doanh nghiệp của mình.
  • Their government workers are impressed by their agency.
  • • Cho tới thời khắc đó, mỗi năm một lần doanh nghiệp tiến hành khảo sát cán bộ công viên chức hành chính để tìm kiếm thông tin phản hồi.
  • As much as that time, the corporate surveyed government workers every year searching for suggestions.
  • • Để hắn khỏi bận tâm, những anh sẽ là viên chức hành chính của tôi.
  • So far as he is involved you are my government workers so act accordingly.
  • • Những viên chức sở hữu mối quan hệ tốt hơn thường cảm thấy công việc thú vị và đỡ căng thẳng hơn.
  • Administrative workers who’ve higher relationships typically discover work to be extra gratifying , and fewer tense.
  • • Những viên chức hành chính của Melody rất thống khổ lúc họ bị bệnh, họ tuần tự rời khỏi doanh nghiệp.
  • Melody’s administrative workers have been so depressing, they have been getting sick, leaving the corporate in droves.
  • • Tài là viên chức hành chính tốt nhất mà chúng ta chưa từng sở hữu.
  • Tai is the perfect government workers we have ever had.
  • • Điều này đưa tới tình trạng đòi hỏi những viên chức hành chính còn lại phải làm thêm việc.
  • This will likely place further calls for on the remaining government staff, who could thus have to hold an additional load.
  • • Thật ra tôi sở hữu một bức hình của một viên chức hành chính Apple đây.
  • I really bought {a photograph} of the Apple government workers proper there.
  • • Tôi là viên chức hành chính to tuổi nhất ở đây.
  • I am the eldest administrative workers on this place.
  • • Nhìn vào danh sách những viên chức hành chính.
  • Take a look at the repaired record of government workers.
  • • Hành vi gian lận của viên chức hành chính làm tăng giá tiền hoạt động, khiến cho giá thành sản phẩm tăng theo.
  • Dishonest by government staff raises working prices and ends in dearer merchandise.
  • • Bạn hãy nên khởi đầu nói chuyện với một người bạn, một thầy giáo, một viên chức hành chính, hoặc một huấn luyện viên nào đó của mình.
  • Begin by speaking to a pal, government workers, counselor, or coach.
  • • Giảng giải vì sao nhiều viên chức hành chính thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần to chẳng qua là do tự kiêu”.
  • Explaining why so many government staff are usually tardy for conferences, one businessman admitted: “Most of us are simply boastful.”
  • • Vậy điều gì làm cậu trở thành một viên chức hành chính?
  • So what made you turn into a government workers?
  • • Nếu viên chức hành chính đang nói chuyện với khách hàng hoặc bận việc gì khác, hãy đợi cho tới lúc người đó rảnh, rồi mới nói chuyện.
  • if a administrative workers is speaking to a buyer or is busy, wait till he’s free earlier than approaching him.
  • • Tôi ko tìm viên chức hành chính.
  • I am not searching for a administrative workers.

Trên đây là bài viết nghĩa của từ viên chức hành chính trong tiếng anh. Chúc người dùng học tốt!

Kim Ngân

Leave a Reply