Tàn nhang: English translation, definition, meaning, synonyms, antonyms, examples | HTML Translate | Vietnamese – English Translator | OpenTran

Với tức thị phù thủy già mặt đỏ mang tàn nhang .

Mean old freckle – face redheaded witch.

Copy
Report an error

Cậu bé mang tàn nhang, béo châu Á với mái tóc nối, con khỉ ác.


Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey .
Copy
Report an error

Bạn vui lòng cho tôi biết về cô gái bị tàn nhang thay đổi cuộc sống?


Will you please tell me about the life – changing freckled girl ?
Copy
Report an error

Khuôn mặt của Jack trắng bệch dưới những đốm tàn nhang ‘.


Jack’s face was white under the freckles ‘ .
Copy
Report an error

Những vết tàn nhang khởi đầu trên khuôn mặt của người phụ nữ.


The freckles started out on the lady’s face .
Copy
Report an error

Nó chẳng là gì cả – họ đánh tôi vì một nốt tàn nhang !


It was nothing – – they maimed me over a freaking freckle !
Copy
Report an error

“Thuyền trưởng Tushin, sự xuất sắc của bạn!” Người xạ thủ tóc đỏ, tàn nhang nói với giọng vui vẻ, đứng quan tâm.


” Captain Tushin’s, your excellency ! ” shouted the red – haired, freckled gunner in a merry voice, standing to attention .
Copy
Report an error

Tôi khá vững chắc rằng con bò này mang thể làm phô mai gừng giống như phô mai Thụy Sĩ, ngoại trừ thay vì lỗ nó mang tàn nhang .


I’m pretty sure that this cow can make ginger cheese which is like a Swiss cheese, except instead of holes it has freckles .
Copy
Report an error

Bạn mang một chòm sao tàn nhang


You have a constellation of freckles
Copy
Report an error

Điều trước nhất mà Justine làm lúc quay trở lại Sydney là khởi đầu loại bỏ tàn nhang của cô đấy.


The first thing Justine did when she arrived back in Sydney was begin to have her freckles removed .
Copy
Report an error

Phần còn lại của buổi chiều trôi qua trong sự âm u nhẹ nhõm xuất hiện lúc người thân xuất hiện, nhưng đã bị xua tan lúc chúng tôi nghe thấy một chiếc xe tương đối rẽ vào đường tài xế.


The remainder of the afternoon went by in the gentle gloom that descends when relatives appear, but was dispelled when we heard a car turn in the driveway .
Copy
Report an error

Anh ta trông mang vẻ dễ đoán và tàn nhang, và anh ta bị ớn lạnh và sốt lúc tôi đưa ra đề xuất của mình.


He looked to be estimable and freckled ; and he had chills and fever when I made my proposition .
Copy
Report an error

Julia đã chuyển sang màu nhạt hơn, để những đốm tàn nhang của cô đấy lộ ra, nhưng cô đấy mạnh dạn đối mặt với O’Brien.


Julia had turned a shade paler, so that her freckles were showing, but she faced O’Brien boldly .
Copy
Report an error

Bạn biết đấy, một tẹo tàn nhang trên mũi, tiếng cười của cô đấy, cách cô đấy phát âm một từ hoặc cụm từ nhất định?


You know, a little freckle on the nose, the – the lilt of her laugh, the way she pronounces a certain word or phrase ?
Copy
Report an error

3 ngày trước, một cô gái tóc vàng 35 tuổi với đôi mắt xanh đã uống nước ở đây. Lanky và underfed, với rất nhiều tàn nhang .


3 days ago, a 35 year old blonde with blue eyes had a drink here. Lanky and underfed, with lots of freckles .
Copy
Report an error

Và lý do chính thứ ba cho văn phòng của Conley là, tận thế, nhẹ nhõm tận thế.


And the third main rationale for Conley’s office is, well, mildly apocalyptic .
Copy
Report an error

Và lúc tôi và những người còn lại trong Thị hiếu đã quyết định nhẹ nhõm tiếp cận anh ta về điều đó, anh ta đã tiến công chúng tôi bằng trực thăng.


And when me and the rest of the Hobby Hole guys decided to gently approach him about it, he attacked us with helicopters .
Copy
Report an error

của nhang che khuất như một luồng khí bị phân tán dưới gió, của một ý thức của tình cảm trong sáng.


of the obscure incense like a gas being scattered under the wind, of a spirit of pure sentiments .
Copy
Report an error

Fantine được đặt trong bóng râm, trong số những xương trước nhất xuất hiện; cô đã phải chịu sự lăng nhăng của đống tro tàn.


Fantine was laid in the shade, among the first bones that came to hand ; she was subjected to the promiscuousness of ashes .
Copy
Report an error

Tóc anh đấy màu đỏ, và anh đấy mang tàn nhang vào mùa hè.


His hair was red, and he had freckles in the summer .
Copy
Report an error

Đầu của chú Bud khá tròn, mũi ông mang những đốm tàn nhang như những vệt mưa to mùa hè trên vỉa hè.


Uncle Bud’s head was quite round, his nose bridged with freckles like splotches of huge summer rain on a sidewalk .
Copy
Report an error

Khuôn mặt cô trở nên xanh lè xấu xí, những đốm tàn nhang đột nhiên nổi lên trên mũi cô và loại mồm méo mó giống như của Gerald trong cơn thịnh nộ thịt chóc.


Her face went an ugly green, freckles suddenly standing out across her nose and her contorted mouth was like Gerald’s in a killing rage .
Copy
Report an error

Gabby Gabby là một con búp bê dây kéo những năm 1950 với chiếc váy và đôi giày màu vàng, mái tóc đỏ và những đốm tàn nhang .


Gabby Gabby is a 1950 s pullstring doll with a yellow dress and shoes, red hair, and freckles .
Copy
Report an error

Popov được biết tới với lối sống lăng nhăng và ve vãn phụ nữ trong thời kì làm nhiệm vụ, trong đó mang nữ diễn viên người Pháp Simone Simon.


Popov was known for his promiscuous lifestyle and courted women during his missions, including the French actress Simone Simon .
Copy
Report an error

Tàn nhang trên lưng Rob nhịn nhường như tạo thành Chuông Tự do, vì vậy Millie đề nghị anh gửi nó cho một chuyên mục thảo luận về những điều kỳ lạ.


The freckles on Rob’s back appear to form the Liberty Bell, so Millie suggests that he submit it for a column that discusses strange things .
Copy
Report an error

Source: https://bloghong.com
Category: Làm Đẹp