Tổng Hợp Những Công Thức Tiếng Anh Lớp 6 Mà Bạn Cần Biết, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6

Chương trình tiếng Anh lớp 6 có những chủ điểm ngữ pháp nào cần phải lưu ý? Cùng tinycollege.edu.vn thống kê lại những cấu trúc ngữ pháp quan trọng nào!

*

Dưới đây là cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn ở 3 thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Bạn đang xem: Công thức tiếng anh lớp 6

Thể

Cấu trúcVí dụ

Khẳng định

S + am/is/are + V-ing + O

I am studying English.

Phủ định

S + am /is/are + not + V-ing + O

She isn’t going to school now.

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Yes, S + am/is/are.No, S + am/is/are + not

Are you eating noodles?

Từ dùng để hỏi

Câu hỏi Wh và Câu hỏi Yes/No:

Who (ai): hỏi ngườiWhere (ở đâu): hỏi địa điểm/nơi chốnWhen (khi nào): hỏi thời điểm/thời gianWhose (của ai): hỏi về chủ sở hữuWhy (tại sao): hỏi lý doWhat: hỏi sự vật/sự việcWhat time (mấy giờ): hỏi giờ/thời gian làm việc gì đóWhich School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/khối/lớp/tầng nàoHow many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm đượcHow (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/hoàn cảnh/trạng thái

Who (ai): hỏi ngườiWhere (ở đâu): hỏi địa điểm/nơi chốnWhen (khi nào): hỏi thời điểm/thời gianWhose (của ai): hỏi về chủ sở hữuWhy (tại sao): hỏi lý doWhat: hỏi sự vật/sự việcWhat time (mấy giờ): hỏi giờ/thời gian làm việc gì đóWhich School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/khối/lớp/tầng nàoHow many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm đượcHow (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/hoàn cảnh/trạng thái

Cấu trúc:

Question word

Auxiliary

Subject

Vbare

Object

Yes/No_ questions

Do/Does

I/you/we/they/

he/she/it

+ Vbare

+ Object?

Wh_ questions

What/When/Where/

Why/Who/How

Do/Does

I/you/we/they/

he/she/it

+ Vbare

+ Object?

Vị trí của tính từ

a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:

S + be + adjVí dụ: My school is big.

S + be + adjVí dụ: My school is big.

b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.VD: It is an old city.

S + be + (a/an/the) + adj + noun.VD: It is an old city.

c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj?VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.

Be + S + adj?VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.

Lưu ý:

Động từ be phải phù hợp với S.Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.

Động từ be phải phù hợp với S.Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.

Một số mẫu câu hỏi và trả lời trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6

Hỏi và trả lời với OR – Question:

Be + S + noun or noun?

Be + S + noun or noun?

VD: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

Hỏi và trả lời về trường học:

Which school + do/does + S + go to?S + go/ goes + tên (trường) + school.

Xem thêm:

Which school + do/does + S + go to?S + go/ goes + tên (trường) + school.Xem thêm: Những Kiểu Tóc Thể Thao Nam Cực Trẻ Trung Và Đẹp Nhất Hiện Nay

VD: Which school do you go to? – I go to Bui Thi Xuan school.

Hỏi và trả lời về khối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?S + be + in + grade + số (lớp)S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)

Which grade/class + be + S + in?S + be + in + grade + số (lớp)S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)

VD: Which class are they in? – They are in class 6A1.

Hỏi và trả lời về tầng lầu:

Which floor + be + S + on?S + be + on + the + số thứ tự + floor

Which floor + be + S + on?S + be + on + the + số thứ tự + floor

VD: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

Hỏi và trả lời về số lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?

How many + noun (số nhiều) + are there …?How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?

VD: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school.

Hỏi và trả lời về hoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?

What + do/does + S + do …?

VD: What do you do every morning? I go to school every morning.

Hỏi và trả lời về giờ giấc:

What time is it?

What time is it?

VD: What time is it? It”s 10 o’clock.

What time do/does + S + Vbare + … ?S + V(s/es) + at + time

What time do/does + S + Vbare + … ?S + V(s/es) + at + time

VD: What time do we have Math? We have it at half-past twelve.

Các chủ điểm ngữ pháp trên đây có thể các bé đã được học chút ít ở chương trình tiếng Anh lớp 5, tiếng Anh lớp 6 chủ yếu sẽ học các kiến thức này kỹ càng và đầy đủ hơn. Chúc các bé nhà bạn sẽ có thời gian học tiếng Anh thật hiệu quả.

Nếu cha mẹ muốn các bé mau chóng giỏi tiếng Anh thì đừng ngần ngại liên hệ với tinycollege.edu.vn để tìm được khóa học phù hợp nhé!

Chuyên mục:

Chuyên mục: Kiến thức thú vị