Xếp hạng mức độ nghèo các tỉnh, thành phố

XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ Cả nước mang 23.678.787 . Hộ nghèo 2.338.569, chiếm 9,88%; 1.235.784 hộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 5,22%. Sơn La mang 269.304 hộ đứng thứ 42 cả nước. Số hộ nghèo mang 92.754 hộ, đứng thứ 3; Tỷ lệ hộ nghèo 34,44%, đứng thứ 5. Hộ cận nghèo 25.048, đứng thứ 14; tỷ lệ 9,30%, đứng thứ 12. Thanh Hóa mang số hộ nghèo và số cận nghèo to nhất. Với 4 tỉnh tỷ lệ hộ nghèo trên 40%, cao nhất là Điện biên 48,14%. 8 tỉnh mang tỷ lệ số hộ cận nghèo trên 10%, cao nhất là Lạng Sơn 12,69%. Cả nước duy nhất tỉnh Bình Dương ko mang hộ nghèo và hộ cận nghèo. I. BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO (Theo chuẩn nghèo thời đoạn 2016-2020) XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO XẾP HẠNG TỈNH, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ HỘ NGHÈO XẾP HẠNG TỈNH, THÀNH PHỐ TỶ LỆ (%) 1 Thanh Hóa 128.893 1 Điện Biên 48.14 2 Nghệ An 95.205 2 Hà Giang 43.65 3 Sơn La 92.754 3 Cao Bằng 42.53 4 Đắk Lắk 81.592 4 Lai Châu 40.40 5 Hà Giang 74.313 5 Sơn La 34.44 6 Yên Bái 65.374 6 Lào Cai 34.30 7 Gia Lai 64.087 7 Yên Bái 32.21 8 Bắc Giang 60.745 8 Bắc Kạn 29.40 9 Sóc Trăng 57.814 9 Tuyên Quang đãng 27.81 10 Điện Biên 57.214 10 Kon Tum 26.12 11 Tuyên Quang đãng 55.827 11 Lạng Sơn 25.95 12 Bình Định 55.011 12 Hòa Bình 24.38 13 Lào Cai 53.605 13 Gia Lai 19.71 14 Hà Nội 53.193 14 Đắk Lắk 19.37 15 Cao Bằng 52.409 15 Đắk Nông 19.26 16 Quảng Ngãi 52.100 16 Sóc Trăng 17.89 17 Quảng Nam 51.817 17 Bạc Liêu 15.55 18 Hòa Bình 50.959 18 Quảng Trị 15.43 19 Lạng Sơn 48.827 19 Quảng Ngãi 15.19 20 Phú Thọ 46,785 20 Ninh Thuận 14.93 21 An Giang 45.789 21 Hậu Giang 14.91 22 Bến Tre 44.575 22 Quảng Bình 14.42 23 Đồng Tháp 43.588 23 Bắc Giang 13.93 24 Thái Nguyên 42.080 24 Thanh Hóa 13.51 25 Hà Tĩnh 41.998 25 Thái Nguyên 13.40 26 Kiên Giang 41.200 26 Bình Định 13.35 27 Hải Dương 40.348 27 Trà Vinh 13.23 28 Lai Châu 36.094 28 Quảng Nam 12.90 29 Trà Vinh 35.506 29 Phú Yên 12.62 30 Quảng Bình 34.083 30 Nghệ An 12.10 31 Nam Định 33.864 31 Phú Thọ 12.04 32 Thái Bình 32.340 32 Bến Tre 12.01 33 Kon Tum 31.496 33 Hà Tĩnh 11.40 34 Bạc Liêu 30.855 34 Đồng Tháp 9.98 35 Phú Yên 30.803 35 Cà Mau 9.94 36 Cà Mau 29.537 36 Khánh Hòa 9.87 37 Hậu Giang 29.045 37 Kiên Giang 9.78 38 Khánh Hòa 27.932 38 An Giang 8.44 39 Đắk Nông 27.761 39 Thừa Thiên Huế 8.36 40 Tiền Giang 26.858 40 Ninh Bình 7.46 41 Quảng Trị 24.579 41 Hải Dương 7.19 42 Hưng Yên 23.881 42 Hưng Yên 6.81 43 Ninh Thuận 23.767 43 Lâm Đồng 6.67 44 Thừa Thiên Huế 23.600 44 Vĩnh Lengthy 6.26 45 Bắc Kạn 22.706 45 Bình Phước 6.15 46 Ninh Bình 21.289 46 Tiền Giang 5.87 47 Hải Phòng 20.805 47 Hà Nam 5.81 48 Lâm Đồng 20.094 48 Bình Thuận 5.81 49 Vĩnh Lengthy 17.405 49 Nam Định 5.70 50 Bình Thuận 17.162 50 Thái Bình 5.27 51 Cần Thơ 16.165 51 Cần Thơ 5.12 52 Lengthy An 15.704 52 Vĩnh Phúc 4.96 53 Hà Nam 15.571 53 Quảng Ninh 4.56 54 Quảng Ninh 15.340 54 Lengthy An 4.03 55 Bình Phước 14.627 55 Hải Phòng 3.86 56 Vĩnh Phúc 14.412 56 TP. Đà Nẵng 3.66 57 Bắc Ninh 10.897 57 Bắc Ninh 3.53 58 TP. Đà Nẵng 9.290 58 Hà Nội 2.97 59 Đồng Nai 7.085 59 Tây Ninh 2.10 60 Tây Ninh 6.117 60 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.91 61 Bà Rịa – Vũng Tàu 4.986 61 Đồng Nai 0.91 62 TP. Hồ Chí Minh 344 62 TP. Hồ Chí Minh 0.02 63 Bình Dương 0 63 Bình Dương 0.00

II. BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CẬN NGHÈO XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ Xếp hạng Tỉnh, thành phố Số hộ cận nghèo Xếp hạng Tỉnh, thành phố Tỷ lệ 1 Thanh Hóa 93.201 1 Lạng Sơn 12.69 2 Nghệ An 80.464 2 Quảng Bình 12.64 3 Nam Định 36.474 3 Bắc Kạn 12 4 Bắc Giang 35.724 4 Hòa Bình 11.76 5 Đắk Lắk 34.884 5 Hà Giang 11.38 6 Sóc Trăng 34.594 6 Sóc Trăng 10.70 7 Phú Thọ 32.880 7 Nghệ An 10.23 8 Hà Tĩnh 30.953 8 Lai Châu 10.05 9 Quảng Ngãi 30.334 9 Lào Cai 9.98 10 Quảng Bình 29.859 10 Cao Bằng 9.83 11 Thái Nguyên 28.054 11 Thanh Hóa 9.77 12 Bình Định 28.052 12 Sơn La 9.30 13 An Giang 27,876 13 Tuyên Quang đãng 8.99 14 Sơn La 25.048 14 Thái Nguyên 8.94 15 Quảng Nam 24.934 15 Quảng Ngãi 8.84 16 Hòa Bình 24.586 16 Ninh Thuận 8.82 17 Hải Dương 23.939 17 Phú Thọ 8.46 18 Lạng Sơn 23.885 18 Hà Tĩnh 8.40 19 Gia Lai 23.729 19 Đắk Lắk 8.28 20 Hà Nội 22.312 20 Phú Yên 8.20 21 Đồng Tháp 22.176 21 Bắc Giang 8.19 22 Thái Bình 20.904 22 Yên Bái 7.71 23 Trà Vinh 20.599 23 Điện Biên 7.69 24 Phú Yên 20.021 24 Trà Vinh 7.68 25 Hà Giang 19.371 25 Gia Lai 7.30 26 Khánh Hòa 18.925 26 Quảng Nam 7.23 27 Ninh Bình 18.870 27 Quảng Trị 7.10 28 Tuyên Quang đãng 18.050 28 Bạc Liêu 7.03 29 Tiền Giang 16.817 29 Bình Định 6.81 30 Hải Phòng 16.750 30 Khánh Hòa 6.69 31 Bến Tre 16.297 31 Ninh Bình 6.62 32 Yên Bái 15.640 32 Kon Tum 6.36 33 Lào Cai 15.600 33 Đắk Nông 6.15 34 Lâm Đồng 15.443 34 Nam Định 6.13 35 Lengthy An 14.490 35 TP. Đà Nẵng 5.31 36 Hưng Yên 14.318 36 An Giang 5.14 37 Ninh Thuận 14.043 37 Lâm Đồng 5.12 38 Thừa Thiên Huế 14.033 38 Đồng Tháp 5.08 39 Bạc Liêu 13.951 39 Thừa Thiên Huế 4.97 40 Kiên Giang 13.699 40 Hà Nam 4.80 41 TP. Đà Nẵng 13.494 41 Bến Tre 4.39 42 Hà Nam 12.857 42 Hải Dương 4.27 43 Vĩnh Phúc 12.357 43 Vĩnh Phúc 4.26 44 Cao Bằng 12.110 44 Hưng Yên 4.09 45 Bình Thuận 11.658 45 Vĩnh Lengthy 3.96 46 Quảng Trị 11.319 46 Bình Thuận 3.95 47 Vĩnh Lengthy 11.031 47 Lengthy An 3.72 48 Cà Mau 10,997 48 Cà Mau 3.70 49 Quảng Ninh 10.586 49 Tiền Giang 3.68 50 Bắc Ninh 9.278 50 Thái Bình 3.41 51 Bắc Kạn 9.269 51 Kiên Giang 3.25 52 Điện Biên 9.135 52 Quảng Ninh 3.15 53 Lai Châu 8.982 53 Hải Phòng 3.11 54 Đắk Nông 8.871 54 Bắc Ninh 3 55 Cần Thơ 8.357 55 Hậu Giang 3 56 Kon Tum 7.671 56 Cần Thơ 2.64 57 Đồng Nai 6.653 57 Tây Ninh 2.22 58 Tây Ninh 6.467 58 Bà Rịa – Vũng Tàu 1.93 59 Hậu Giang 5.853 59 Bình Phước 1.69 60 Bà Rịa – Vũng Tàu 5.028 60 Hà Nội 1.25 61 Bình Phước 4.016 61 Đồng Nai 0.86 62 TP. Hồ Chí Minh 3.905 62 TP. Hồ Chí Minh 0.2 63 Bình Dương 0 63 Bình Dương 0 Tổng hợp: Trung Hiếu Nguồn: Quyết định Số: 1095/QĐ-LĐTBXH, Thư viện pháp luật.