Up to date là gì và cấu trúc Up to date trong Tiếng Anh

Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về UP TO DATE và cấu trúc cụm từ UP TO DATE trong tiếng Anh.

up to date là gì, cấu trúc và cách dùng, từ đồng nghĩa, ví dụ

(ảnh minh họa cho UP TO DATE)

1. UP TO DATE tức thị gì?

UP TO DATE với cách phát âm /ˌʌp tə ˈdeɪt/.

Loại từ: Tính từ

Nghĩa 1 : tiên tiến, vừa qua, hợp thời trang

Ví dụ:

  • We’ll all the time need to convey our gear updated.

  • Chúng tôi sẽ luôn phải cập nhật thiết bị của mình.

Nghĩa 2 : bao gồm hoặc đã được cung cấp những thông tin mới nhất

Ví dụ:

  • They’re protecting updated with the most recent developments.

  • Họ luôn cập nhật những diễn biến mới nhất.

2. Cấu trúc và cách sử dụng UP TO DATE trong tiếng Anh

Đứng trước danh từ: UP-TO-DATE costs/figures/info/gear/expertise

Ví dụ:

  • All up-to-date costs may be discovered on their web site.

  • Tất cả giá cập nhật mang thể được tìm thấy trên trang internet của họ.

Đứng sau động từ và tân ngữ: BRING/KEEP SB UP TO DATE (ON/WITH STH)

Ví dụ:

  • The quarterly assembly retains workers updated with each growth within the firm.

  • Cuộc họp hàng quý giúp viên chức cập nhật mọi tình hình phát triển của tổ chức.

Trường hợp đặc thù: BANG/RIGHT UP TO DATE

Ví dụ:

  • That firm’s new places of work are bang updated.

  • Những văn phòng mới của tổ chức đó đã được cập nhật.

3. Một số từ đồng nghĩa với UP TO DATE

up to date là gì, cấu trúc và cách dùng, từ đồng nghĩa, ví dụ

(ảnh minh họa cho UP TO DATE)

Từ

Ý nghĩa

Ví dụ

fashionable

được thiết kế và thực hiện bằng những ý tưởng và phương pháp mới nhất

  • You are within the very modern-looking constructing reverse the station.

  • Bạn đang ở trong tòa nhà trông rất tiên tiến đối diện nhà ga.

high-tech

sử dụng máy móc và phương pháp tiền tiến và phát triển nhất

  • Only some universities have these new, high-tech gadgets.

  • Chỉ một số trường đại học mang những thiết bị mới, khoa học cao đó.

progressive

phát triển hoặc xảy ra dần dần

  • There’s been a progressive decline in the usual of dwelling over the previous a couple of years.

  • Mức sống ngày càng giảm dần trong vài năm qua.

newfangled

thực hiện lần trước hết vừa qua, nhưng ko phải lúc nào cũng là cải tiến so với những gì đã tồn tại trước đó

  • I actually do not perceive these newfangled pc video games that my grandchildren are taking part in.

  • Tôi thực sự ko hiểu những trò chơi máy tính mới mà mấy đứa cháu tôi đang chơi.

newest

mới nhất, vừa qua nhất, tiên tiến

  • Have you ever seen Lee Jong Suk’s newest film?

  • Bạn đã xem bộ phim mới nhất của Lee Jong Suk chưa?

cutting-edge

thời đoạn vừa qua nhất trong sự phát triển của một loại gì đó

  • This analysis is on the leading edge of recent therapies for most cancers.

  • Nghiên cứu này là thời đoạn tiền tiến nhất của những liệu pháp điều trị ung thư mới.

state-of-the-art

rất tiên tiến và sử dụng những ý tưởng và phương pháp mới nhất

  • The middle is eighteen years outdated and can want capital enhancements to stay state-of-the-art.

  • Trung tâm đã được 18 tuổi và sẽ cần vốn cải tiến để duy trì trạng thái tiên tiến.

modern

đang tồn tại hoặc xảy ra hiện tại

  • Though the performs had been written lots of of years in the past, they nonetheless have a up to date really feel to them.

  • Mặc dù những vở kịch đã được viết cách đây hàng trăm năm, nhưng chúng vẫn mang một cảm giác hiện đại.

4. Ví dụ Anh – Việt

  • All our data had been updated.

  • Tất cả hồ sơ của chúng tôi đã được cập nhật.

  • He introduced her updated with what had occurred.

  • Anh đấy đã cập nhật cho cô đấy những gì đã xảy ra.

  • They go to numerous hassle to maintain their database up-to-date.

  • Họ gặp rất nhiều khó khăn để giữ cho cơ sở dữ liệu của họ được cập nhật.

  • Nurses have a accountability to maintain themselves updated, be capable of clarify what they’re doing, and the rationale for all their actions.

  • Y tá mang trách nhiệm cập nhật thông tin, mang thể giảng giải những gì họ đang làm và cơ sở lý luận cho tất cả những hành động của họ.

up to date là gì, cấu trúc và cách dùng, từ đồng nghĩa, ví dụ

(ảnh minh họa cho UP TO DATE)

Trên đây là toàn bộ tri thức chúng tôi đã tổng hợp được về UP TO DATE và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những tri thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc khách hàng học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

Leave a Reply