Vật Tư trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khái niệm về vật tư được tiêu dùng chủ yếu trong lĩnh vực gia công kinh doanh. Thuật ngữ này rất hay bị nhầm lẫn với một sô thuật ngữ khác như là vật liệu, vật liệu, dụng cụ, máy móc hay thiết bị. Vì nhiều người mang suy nghĩ rằng chúng mang ý nghĩa giống nhau, chỉ khác là hoàn cảnh mà chúng ta sử dụng. Để giúp hiếu hơn về “ Vật tư là gì?” “Vật tư trong Tiếng Anh được gọi như thế nào?” Cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây của Studytienganh nhé!

1. Vật tư tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Vật tư gọi là Provides

vật tư tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa vật tư

2. Thông tin yếu tố về vật tư

Phát âm: [sə’plai]

Loại từ: Danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

Provides are supplies which can be wanted and used within the manufacturing processes to have the ability to create merchandise, however don’t straight represent merchandise. A simple to know instance is the packaging to comprise the product, the plastic bag or the paper bag to bundle the product.

Nghĩa Tiếng Việt

Vật tư là những loại vật liệu cấp thiết và được sử dụng những trong quy trình gia công để mang thể tạo ra những sản phẩm, nhưng lại ko trực tiếp cấu thành những sản phẩm. Ví dụ dễ hiểu là bao phân bì để chứa sản phẩm, túi nilon hay túi giấy để đóng gói sản phẩm.

Những loại vật tư

Nguyên vật liệu: Đây chính là vật tư đã được sử dụng để tạo ra sản phẩm và nó sẽ bị hao mòn đi ít nhiều theo thời kì sử dụng.

vật tư tiếng anh là gì

Nguyên vật liệu

Phương tiện dụng cụ đây được xem tà tà loại vật tư luân chuyển và mang khả năng bị hao mòn theo thời kì sử dụng và giảm tính năng sử dụng. Thời kì sử dụng của những dụng cụ và dụng cụ sẽ tùy thuộc số lần được sử dụng và điều kiện bảo quản chúng. Phương tiện và dụng cụ sẽ ko đủ đạt điều kiện để mang thể được xét vào loại tài sản nhất mực, và chúng được chia ra làm 2 loại nhỏ như sau:

vật tư tiếng anh là gì

Phương tiện dụng cụ

Phương tiện dụng cụ sử dụng 1 lần: Đây là những loại dụng cụ mang thời kì sử dụng ngắn hoặc ngắn và mang giá trị nhỏ.

Phương tiện dụng cụ sử dụng nhiều lần: Đây là những loại dụng cụ mang thời kì sử dụng lâu dài và mang giá trị to.

3. Những ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • By way of engineering supplies administration, this can be a provide chain planning course of and the flexibility to run these provide chains. For instance, firms specializing in manufacturing enterprise must make an inventory of supplies after which discover suppliers and submit them to the board of administrators for approval.
  • Về công việc quản lý những vật tư kỹ thuật, đây là một quy trình lập kế hoạch những chuỗi cung ứng và khả năng điều hành những chuỗi cung ứng đó. Ví dụ như những tổ chức chuyên kinh doanh gia công sẽ phải lên danh sách những vật tư sau đó họ tìm nhà cung cấp rồi trình lên ban giám đốc để được phê duyệt.
  • Materials supervisor might be answerable for managing supplies, instruments and instruments and controlling stock amount, and analyzing and planning to make sure uncooked supplies are equipped in a manner rapidly and totally with the intention to serve the manufacturing wants.
  • Người quản lý vật tư sẽ phải mang trách nhiệm quản lý về nguyên vật liệu, dụng cụ và dụng cụ và kiểm soát số lượng hàng tồn kho ngoài đó phân tích, lên kế hoạch để đảm bảo nguyên vật liệu được cung ứng một cách nhanh chóng kịp thời và toàn bộ nhằm phục vụ cho nhu cầu gia công.
  • On the stage of preservation and storage, companies want to arrange properly the warehouse concern, strictly adjust to the storage regime and decide the minimal and most quantity of reserves for every kind of fabric to scale back the injury, loss and loss to make sure security and hold the highest quality of provides.
  • Ở khâu bảo quản và dự trữ thì doanh nghiệp cần phải tổ chức tốt vấn đề kho bãi, thực hiện đúng những chế độ bảo quản và xác định được số lượng dự trữ tối thiểu, tối đa cho mỗi loại vật tư để giảm bớt sự hư hỏng, hao hụt và mất mát nhằm đảm bảo sự an toàn và giữ được chất lượng vật tư sao cho tốt nhất.
  • A fabric accountant is answerable for organizing vouchers, accounting accounts, and accounting books to swimsuit the stock accounting technique utilized within the enterprise to file and classify the entire. Correct, full and well timed knowledge compilation of current numbers and the rise or lower of supplies within the means of manufacturing and enterprise actions with the intention to present info to gather manufacturing and enterprise prices. .
  • Một viên chức kế toán vật tư mang trách nhiệm tổ chức những chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán sao cho ưa thích với phương pháp kế toán hàng tồn kho vận dụng trong doanh nghiệp để mang thể ghi chép, phân loại tổng hợp số liệu một cách chuẩn xác, toàn bộ, kịp thời số hiện mang và tình hình biến động tăng hay giảm của vật tư trong quá trình hoạt động gia công kinh doanh nhằm cung cấp thông tin để tập hợp mức giá gia công kinh doanh.

4. Một số từ vựng Tiếng anh liên quan tới vật tư

Từ vựng Tiếng Anh về những loại vật liệu xây dựng

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Brick (n)

Gạch

Stack of bricks

Đống gạch hay chồng gạch

Concrete (n)

Xi măng

Gravel (n)

Sỏi

Iron (n)

Sắt

Mud (n)

Bùn

Pebble (n)

Đá cuội

Rock (n)

Đá viên

Rubble (n)

Viên sỏi, viên đá

Sand (n)

Cát

Soil (n)

Đất

Metal (n)

Thép

Alloy metal

Thép hợp kim

Angle bar

Thép góc

Stainless-steel

Thép ko rỉ

Sq. hole part

Thép hình vuông và rỗng

Stone (n)

Đá tảng

Wooden (n)

Gỗ

vật tư tiếng anh là gì

Nguyên vật liệu xây dựng

Hy vọng sau lúc xem qua bài viết trên đây, bạn đã trang bị cho bản thân những tri thức có ích và hiểu hơn về thuật ngữ “ vật tư” trong Tiếng Anh!

Leave a Reply